Lệ phí thi HSK, HSKK là bao nhiêu? Lệ phí thi ở các điểm thi tại Việt Nam chênh lệch như thế nào? Bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ giúp Quý phụ huynh và các bạn học sinh – sinh viên trả lời những câu hỏi đó!
HSK & HSKK LÀ GÌ?
Như nhiều tài liệu và bài viết đã cung cấp trước đó, trong phạm vi bài viết hôm nay, Tiếng Trung Nguyên Khôi chỉ tóm tắt lại với mục tiêu Quý phụ huynh và các bạn học sinh – sinh viên nắm bắt tốt hơn.
► HSK là kỳ thi đánh giá Năng lực tiếng Trung của người nước ngoài học tiếng Trung Quốc dựa trên 3 kỹ năng: Nghe – Đọc – Viết.
► HSKK là bài kiểm tra nhằm đánh giá Năng lực Khẩu ngữ (nói) của người nước ngoài học tiếng Trung Quốc.
THI HSK & HSKK Ở ĐÂU?
Theo quy định mới của Bộ giáo dục Việt Nam, hiện tại Quý phụ huynh và các bạn học sinh – sinh viên có thể đăng ký thi tại 1 trong 7 điểm thi HSK & HSKK dưới đây:
(1) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Viện Khổng Tử Hanu (Hà Nội)
(2) Điểm Thi HSK Đại học Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia HN – Ulis, Vnu (Hà Nội)
(3) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương)
(4) Khoa Tiếng Trung Trường Đại học Sư phạm TPHCM (TP. Hồ Chí Minh)
(5) Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
(6) Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
(7) Trường Đại học Duy Tân – Đà Nẵng
Chi tiết xem thêm tại: 7 điểm thi HSK & HSKK tại Việt Nam
LỆ PHÍ THI HSK & HSKK TẠI VIỆT NAM
Lệ phí thi HSK, HSKK tại mỗi điểm thi có thể sẽ khác nhau tùy vào quy định của điểm thi đó. Tuy nhiên, mức thu hiện tại được tính như sau:
1 | (1) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Viện Khổng Tử Hanu (Hà Nội): Điểm thi không tổ chức thi HSK cấp độ 1, 2. | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
2 |
(2) Điểm Thi HSK Đại học Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia HN – Ulis, Vnu (Hà Nội): Điểm thi không tổ chức thi HSK 1. |
|
HSK2 | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
3 | (3) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương): Điểm thi không tổ chức thi HSK cấp độ 1, 2. | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
4 | (4) Khoa Tiếng Trung Trường Đại học Sư phạm TPHCM (TP. Hồ Chí Minh): Điểm thi không tổ chức thi HSK 1. | |
HSK2 | 645.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 1.290.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.535.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.785.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.910.000 VNĐ/thí sinh | |
5 | (5) Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | |
HSK1 | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK2 | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK sơ cấp | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK trung cấp | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK cao cấp | 600.000 VNĐ/thí sinh | |
6 | (6) Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | |
HSK1 | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK2 | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK sơ cấp | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK trung cấp | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK cao cấp | 600.000 VNĐ/thí sinh | |
7 | (7) Trường Đại học Duy Tân – Đà Nẵng | |
HSK1 | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK2 | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK3 + HSK khẩu ngữ Sơ cấp | 960.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK4 + HSK khẩu ngữ Trung cấp | 1.200.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK5 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.440.000 VNĐ/thí sinh | |
HSK6 + HSK khẩu ngữ Cao cấp | 1.560.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK sơ cấp | 360.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK trung cấp | 480.000 VNĐ/thí sinh | |
HSKK cao cấp | 600.000 VNĐ/thí sinh |
CÁCH THANH TOÁN LỆ PHÍ THI HSK & HSKK
Mỗi điểm thi sẽ có hình thức thanh toán lệ phí thi khác nhau. Tuy nhiên, đa phần sẽ có hai hình thức thanh toán đó là chuyển khoản ngân hàng và nộp trực tiếp cho điểm thi, cụ thể:
(1) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Viện Khổng Tử Hanu (Hà Nội)
Tại điểm thi Viện Khổng Tử – Đại học Hà Nội, thí sinh thanh toán lệ phí thi HSK, HSKK bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng:
STK 21510000389999
Ngân hàng Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) Chi nhánh Cầu Giấy
Tên Tài khoản: TRUONG DAI HOC HA NOI.
Nội dung chuyển khoản: (Họ tên thí sinh) (Cấp độ thi) (Đợt thi).
Sau khi chuyển khoản lệ phí thi thành công, thí sinh hãy chụp màn hình chuyển khoản hoặc phiếu chuyển khoản gửi về email của Viện.
Tiêu đề email: Xác nhận chuyển khoản lệ phí thi (Đợt thi)
Nội dung Email ghi rõ: Họ và tên thí sinh, cấp độ thi, số điện thoại liên hệ.
(2) Điểm Thi HSK Đại học Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia HN – Ulis, Vnu (Hà Nội)
Tại điểm thi Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh cũng phải thanh toán lệ phí thi HSK, HSKK bằng hình thức chuyển khoản:
Số tài khoản: STK 21510008969696
Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tên chủ tài khoản: Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Nội dung chuyển khoản: HOTENTHISINH Số CMND/ Hộ chiếu Cấp độ thi
Thí sinh cần phải hoàn thành thủ tục thanh toán lệ phí thi trước thời gian mà điểm thi quy định. Nếu như thí sinh chuyển khoản sau thời gian này sẽ được coi là chuyển khoản muộn và bị xử lý theo quy định của điểm thi.
Lưu ý: Lệ phí thi không được hỗ trợ bảo lưu hoặc hoàn trả trong bất cứ trường hợp nào. Do đó, thí sinh cần tìm hiểu thật kỹ về kỳ thi trước khi đăng ký HSK, HSKK và tiến hành chuyển khoản. Nếu thí sinh muốn thay đổi lên cấp độ thi HSK cao hơn sẽ phải chuyển khoản chi phí thi chênh lệch trước thời gian mà điểm thi quy định. Đối với trường hợp thay đổi cấp thi thấp hơn thì lệ phí sẽ không được hoàn trả.
(3) Điểm thi năng lực Hán ngữ quốc tế HSK Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương)
Sau khi đăng ký thành công, Điểm thi sẽ gửi hướng dẫn chi tiết qua email của thí sinh.
(4) Khoa Tiếng Trung Trường Đại học Sư phạm TPHCM (TP. Hồ Chí Minh)
Tại điểm thi Đại học Sư phạm TPHCM, thí sinh có thể thanh toán lệ phí thi HSK theo hai hình thức:
Trực tiếp: Nộp tại phòng A410 dãy nhà A – Khoa Trung – Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
Chuyển khoản: Chuyển khoản qua ngân hàng mà email điểm thi cung cấp sau ngày đăng ký.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào, bạn có thể liên hệ tới điểm thi qua đường dây nóng 0908.77.92.77 hoặc 0946.141.151.
(5) Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
Thí sinh chuyển khoản qua TK của Trường
Tên tài khoản : Trường Đại học Đông Á
Số tài khoản : 4010.0000.488.088
Tên Ngân hàng : Seabank – CN Đà Nẵng
Nội dung chuyển tiền cần ghi rõ :”Họ tên thí sinh + số CMND/CCCD/HC của thí sinh + Cấp độ thi + ngày thi”
CHÚ Ý: Thí sinh không nộp lệ phí thi vào bất cứ tài khoản cá nhân nào khác.
(6) Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Tại điểm thi Đại học Ngoại ngữ Huế, thí sinh có thể nộp lệ phí thi theo một trong hai hình thức dưới đây:
Nộp trực tiếp: Nộp tại phòng A.I.2, nhà A, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Chuyển khoản: STK 122-0000-14732 – Ngân hàng Vietinbank (chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ)
Nội dung chuyển khoản: (Tên thí sinh) (Cấp độ thi) (Email của thí sinh)
Lưu ý: Đối với hình thức nộp lệ phí thi qua chuyển khoản, sau khi chuyển khoản xong, thí sinh cần chụp ảnh biên nhận hoặc hóa đơn chuyển khoản gửi đính kèm vào link https://forms.gle/N43C6bzkuKFq4HcG6 cùng với thông tin đăng ký dự thi và ảnh.
Bất cứ thắc mắc nào về lệ phí thi, thí sinh hãy liên hệ với Điểm thi HSK Huế, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế theo:
Hotline: 0985.148.151
Hoặc email hskhue@hueuni.edu.vn
(7) Trường Đại học Duy Tân – Đà Nẵng
Tại điểm thi HSK, HSKK Đà Nẵng, thí sinh có thể nộp lệ phí thi bằng một trong hai hình thức sau:
Trực tiếp: Nộp tại Trung tâm LTC và nhận phiếu thu.
Chuyển khoản: Nộp qua tài khoản ngân hàng STK 2007201002836 – Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tên chủ tài khoản Công ty TNHHMTV Huấn luyện & khảo thí Duy Tân).
Nội dung chuyển khoản: (Tên thí sinh) (Cấp độ thi) (Thời gian thi).
Lưu ý: Tên người chuyển khoản phải trùng với tên thí sinh đăng ký dự thi. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới đường dây nóng 0236.3650001 hoặc email hskdtu@gmail.com.
LỆ PHÍ HOÃN THI HSK & HSKK
Hiện tại, trong tất cả các điểm thi HSK, HSKK trên toàn quốc, chỉ có duy nhất điểm thi Viện Khổng Tử – Đại học Hà Nội có chính sách hoãn thi.
Theo quy định của điểm thi, thí sinh không được hủy thi mà chỉ có thể hoãn thi. Mỗi thí sinh sẽ chỉ được hoãn duy nhất 01 lần trong năm. Nếu muốn hoãn thi, bạn hãy gửi mail vào hòm thi hsk-hanu@hanu.edu.vn với nội dung sau:
Tiêu đề email: XIN HOÃN THI ĐỢT NGÀY ()
Nội dung email: Thí sinh cần ghi rõ thông tin đăng ký dự thi (họ tên thí sinh, số CMND/CCCD/hộ chiếu, cấp độ thi, số điện thoại,….) và lý do hoãn thí. Email cần đính kèm hình ảnh xác nhận chuyển khoản lệ phí hoãn thi là 30% của lệ phí thi.
Bên cạnh đó, thí sinh cần thanh toán lệ phí hoãn thi theo thông tin sau:
STK: 21510000389999
Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC HA NOI
Ngân hàng: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư & Phát triển Việt Nam BIDV, Chi nhánh Cầu Giấy, Hà Nội
Nội dung chuyển khoản STTDT hoặc HT [dấu cách] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu [dấu cách] Cấp độ thi [dấu cách] Đợt thi.
Lệ phí hoãn thi theo các cấp độ như sau:
► HSK 3 + HSKK Sơ cấp 288.000 VNĐ/thí sinh
► HSK 4 + HSKK Trung cấp 360.000 VNĐ/thí sinh
► HSK 5 + HSKK Cao cấp 432.000 VNĐ/thí sinh
► HSK 6 + HSKK Cao cấp 468.000 VNĐ/thí sinh
Hy vọng bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ giúp ích cho quá trình tìm kiếm thông tin về lệ phí thi HSK và HSKK của Quý phụ huynh và các em học sinh – sinh viên. Chúc các em học sinh – sinh viên học tập và rèn luyện tốt để đạt kết quả học tập cao.