套路 /Tàolù/ (bộ sách võ thuật) cạm bẫy, trò lừa, cuộc sống đều là cạm bẫy入坑/rù kēng/ (rơi vào bẫy) sập bẫy của ai đó, bị lừa吃瓜/chī guā/ (ăn dưa) hóng hớt, không hiểu sự việc, hay dùng trong showbiz菜/Cài/ (món ăn) hình mẫu lí tưởng说大话 /Shuō dàhuà/ chém gió他不是我的菜/Tā bùshì wǒ de cài/ anh ấy không phải mẫu người tôi thích.
豆芽菜/Dòuyá cài/ (Giá đỗ) Yếu như sên
锦鲤 /jǐnlǐ/ (cá chép ) vận may, dịp may.
有矿 /yǒukuàng/ ( có quặng, mỏ) là nhà có tiền, người có tiền.
社会人 /shèhuìrén/ ( người làm công việc xã hội) xã hội đen ( về phong cách ăn mặc,…)
杠精 /gàngjīng/ chỉ những người trong lúc nói chuyện thích tranh cãi.
吹牛 /chuīniú/ (thổi bò) ba hoa, khoác lác.
撩妹 /Liāomèi/ tán gái
花痴/huā chī/ mê trai
酒鬼 /jiǔguǐ/ chỉ những người nghiện rượu, nát rượu.
网民 /wǎngmín/ cư dân mạng
醉了 /zùile/ cạn lời
吃醋/Chīcù/ (Ăn giấm)/= Ghen
吃香/Chīxiāng/ Được lòng sếp,được coi trọng
吃豆腐/Chī dòufu/ (Ăn đậu phụ) Sàm sỡ
肥肉/Féi ròu/ (Thịt mỡ) Việc làm ngon
啤酒桶 /Píjiǔ tǒng/ (Thùng bia) Thùng phi di động (chỉ người vừa béo vừa lùn)
傻瓜/ 白薯Shǎguā/ báishǔ (Khoai lang trắng) Ngốc nghếch
饭桶/ 菜包子 Fàntǒng/ cài bāozi (Thùng cơm/ bánh bao chay) Đồ vô dụng, bất tài
太嫩 Tàinèn Vẫn còn non và xanh (chưa có kinh nghiệm)
雷人/ léi rén/ sock khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
抠门/ kōumén/ keo kiệt, bủn xỉn
调情/ tiáoqíng/ thả thính
哇塞(wā sài) / WOW
拽 /zhuāi/ tự cho mình là giỏi( kiêu)
拍马屁 /Pāi mǎ pì/ (Vỗ mông ngựa)/ Nịnh bợ, nịnh hót
兜圈子/Dōu quān zǐ/ (Lượn vòng tròn)/ Vòng vo tam quốc
喝西北风/Hē xī běi fēng/ (Uống gió Tây bắc)/ Hít khí trời để sống
红眼病/Hóng yǎn bìng/ (Mắt đỏ) Đố kỵ, ganh ghét
侃大山/Kǎn dà shān/ Chém gió, buôn chuyện, tán phét
碰钉子/Pèng dìng zi/ (Dẫm phải đinh) Bị một vố, vấp phải trắc trở
厚脸皮/Hòu liǎn pí/ Da mặt dày
小聪明/Xiǎo cōng míng/ Khôn vặt
马大哈/Mǎ dà hā/ Người đãng trí, hay quên (ruột để ngoài da)