Chứng chỉ Tiếng Trung Y khoa (tiếng Trung: 医学汉语水平考试, viết tắt: MCT) là một bài kiểm tra chuẩn quốc tế trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực y tế. Kỳ thi được đồng sáng lập bởi Tổng bộ Viện Khổng Tử (Hanban), Tổ chức Kiểm tra Quốc tế Trung Quốc và năm trường đại học y khoa trọng điểm ở Trung Quốc. MCT chủ yếu nhắm đến sinh viên y khoa quốc tế, sinh viên học y khoa bằng tiếng Trung tại nước ngoài và nhân viên y tế sử dụng tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai trong chẩn đoán và điều trị lâm sàng trên toàn thế giới. MCT được dùng để kiểm tra khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của thí sinh với bệnh nhân, nhân viên y tế và những người liên quan trong lĩnh vực y tế.
Chứng chỉ MCT được phân thành 3 cấp độ: MCT 1, MCT 2 và MCT 3. Chi tiết như sau:
Số lượng từ vựng | Yêu cầu | |
MCT 1 | 400 | Thí sinh ở cấp độ này phải hiểu khái quát các tài liệu tiếng Trung cơ bản liên quan đến giao tiếp hàng ngày trong bệnh viện, có thể thực hiện các cuộc trò chuyện đơn giản về bệnh tật và mô tả các triệu chứng cơ bản của bệnh bằng tiếng Trung với bệnh nhân hoặc nhân viên y tế,… |
MCT 2 | 800 | Thí sinh ở cấp độ này phải hiểu các tài liệu tiếng Trung cụ thể liên quan đến giao tiếp hàng ngày diễn ra trong bệnh viện, có thể thực hiện các cuộc trò chuyện tương đối phức tạp về bệnh tật so với những tài liệu được đề cập ở Cấp độ 1 và mô tả cụ thể về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, các triệu chứng chính của bệnh bằng tiếng Trung đối với bệnh nhân hoặc nhân viên y tế. |
MCT 3 | 1500 | Thí sinh ở cấp độ này phải hiểu hoàn toàn các tài liệu tiếng Trung liên quan đến giao tiếp hàng ngày diễn ra trong bệnh viện, có thể thực hiện các cuộc hội thoại phức tạp về bệnh tật và mô tả các triệu chứng chung của bệnh bằng tiếng Trung. |
Chứng chỉ Tiếng Trung Y khoa MCT được chia thành ba phần: Nghe, đọc và viết, với điểm tối đa là 100 cho mỗi phần và tổng điểm là 300 cho toàn bộ bài thi.
Bài kiểm tra bao gồm 101 câu hỏi, thời gian làm bài khoảng 125 phút (trong đó có 5 phút cho thí sinh điền thông tin).
Chi tiết như sau:
Cấu trúc bài thi | Số câu hỏi | Điểm số | Thời gian thi (phút) | ||
Kỹ năng | Mô tả phương thức thi | Câu hỏi từng phần | Tổng | ||
Nghe | Nghe và phán đoán Đúng/ Sai | 10 | 50 | 100 | ~35 |
Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng | 10 | ||||
Nghe hội thoại và chọn câu trả lời đúng | 10 | ||||
Nghe đoạn văn và chọn đáp án đúng | 20 | ||||
Đọc | Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống | 10 | 50 | 100 | 50 |
Đọc và chọn câu phù hợp với đoạn văn | 10 | ||||
Đọc tư liệu và chọn câu trả lời đúng | 10 | ||||
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời chính xác | 20 | ||||
Viết | Hoàn thành hồ sơ khám ngoại trú thông qua cuộc hội thoại dài | 1 | 1 | 100 | 30 |
Thí sinh điền thông tin | 5 | ||||
TỔNG | 101 | 101 | 300 | 125 |
Bên trên là những thông tin về kỳ thi Tiếng Trung Y khoa MCT. Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung và chinh phục mục tiêu riêng của chính mình.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
VỀ NGUYÊN KHÔI