Trong những ngày Tết, các gia đình Việt đều có tục bày biện hoa quả, bánh trái để tiếp đón họ hàng, người quen đến thăm nhà. Trong vài năm gần đây, các gia đình Việt còn có xu hướng bày biện những loại hạt thơm ngon mà có giá trị dinh dưỡng cao.
Trong chuyên mục tự học tiếng Trung hôm nay, các bạn cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt nhé!
1. TÊN CÁC LOẠI HẠT PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
核桃 | hétáo | Hạt óc chó |
杏仁 | xìngrén | Hạt hạnh nhân |
澳洲坚果 | àozhōu jiānguǒ | Hạt mác ca |
腰果 | yāoguǒ | Hạt điều |
栗子 | lìzi | Hạt dẻ |
西瓜种子 | xīguā zhǒngzǐ | Hạt dưa |
葵花子 | kuíhuāzǐ | Hạt hướng dương |
南瓜子 | nánguā zǐ | Hạt bí |
可可豆 | kěkě dòu | Hạt ca cao |
嘉种子/ 奇亚籽 | jiā zhǒngzǐ/ qíyà zǐ | Hạt chia |
莲子 | liánzǐ | Hạt sen |
胡桃 | hútáo | Hạt hồ đào |
开心果 | kāixīn guǒ | Hạt dẻ cười |
榛子 | zhēnzi | Hạt phỉ |
松子 | sōngzǐ | Hạt thông |
亞麻籽 | yàmá zǐ | Hạt lanh |
奎奴亚藜 | kuí nú yà lí | Hạt diêm mạch |
巴西坚果 | bāxī jiānguǒ | Hạt quả hạch Brazil |
2. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐẬU
Vì có quá nhiều loại đậu nên Tiếng Trung Nguyên Khôi để riêng thành một danh mục cho các bạn tiện theo dõi. Nếu các bạn biết thêm các loại đậu khác hãy góp ý và bổ sung giúp Chúng mình nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
豌豆/ 荷兰豆 | wāndòu/ hélándòu | Đậu hà lan |
黄豆 | huángdòu | Đậu nành |
红豆 | hóngdòu | Đậu đỏ |
黑豆 | hēidòu | Đậu đen |
绿豆 | lǜdòu | Đậu xanh |
花生豆 | huāshēngdòu | Đậu phộng |
马豆 | mǎ dòu | Đậu ngự |
白豆 | bái dòu | Đậu trắng |
Không liên quan đến chủ đề đậu chúng ta đang đề cập nhưng Trung Quốc có một video rất hay có tên “Hồng đậu sinh Nam quốc”. Nếu bạn quan tâm và yêu thích văn hóa Trung Quốc thì có thể xem thêm vid dưới đây nha ^^