0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

Email: info@nguyenkhoi.edu.vn
  • HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
  • LIÊN HỆ
Tiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên Khôi

0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

  • TRANG CHỦ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu
    • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
    • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tích học viên
    • Cảm nhận học viên
    • Tra cứu chứng chỉ
  • Khóa học tiếng Trung
    • TIẾNG TRUNG DU HỌC
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
    • LUYỆN THI HSK
    • TIẾNG TRUNG ONLINE
    • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
    • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
    • BIÊN – PHIÊN DỊCH
    • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
  • HSK & Kỳ thi quốc tế
    • HSK & HSKK
    • BCT
    • YCT
    • MCT
  • Cẩm nang học tập
    • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
      • Từ vựng tiếng Trung
      • Ngữ pháp tiếng Trung
      • Thành ngữ tiếng Trung
      • Luyện dịch tiếng Trung
      • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
      • Giáo trình Tiếng Trung
      • Bộ đề mẫu HSK & HSKK
      • Phần mềm học tiếng Trung
      • Sách tham khảo tiếng Trung
    • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
      • Danh lam thắng cảnh
      • Văn hóa Trung Quốc
      • Ẩm thực Trung Quốc
      • Điện ảnh Trung Quốc
      • Nhạc Trung Quốc
      • Nhân vật nổi tiếng
    • DU HỌC TRUNG QUỐC
      • Các trường đại học tại Trung Quốc
      • Thông tin học bổng
      • Kinh nghiệm du học
  • Thi thử HSK
    • Thi thử miễn phí
    • Thi thử tại Nguyên Khôi
  • Tin tức – Sự kiện
    • Tin tức – Hoạt động
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Thành tích học viên
    Trang chủ HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về màu sắc

    Từ vựng tiếng Trung về màu sắc

    By Vũ Phương | Từ vựng tiếng Trung | 7 Tháng Mười Một, 2023 | 0

    Bên cạnh những từ vựng về họ hàng, đại từ nhân xưng, chào hỏi,… thì màu sắc cũng là chủ đề thân thuộc trong hệ thống từ vựng Tiếng Trung. Bởi lẽ nếu chỉ biết những từ chỉ màu sắc cơ bản cũng rất khó để chúng ta mô tả chính xác những đồ vật xung quanh, quần áo, đồ dùng…

    Vì thế hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi trang bị ngay hơn 100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc bạn nhé!

    STT TIẾNG VIỆT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM – PINYIN
    1 Màu sắc 颜色 yánsè
    2 Màu sắc 彩色 cǎi sè
    3 Màu đậm 深色 shēnsè
    4 Màu nhạt 嫩色 nènsè
    5 Màu nhạt 浅色 qiǎnsè
    6 Màu đỏ 红色 hóngsè
    7 Màu đỏ 丹色 dān sè
    8 Màu đỏ son 赤色 chìsè
    9 Màu đỏ sẫm 赭色 zhě sè
    10 Màu đỏ đậm 红褐色 hóng hésè
    11 Màu đỏ đô 褐紫红色 hè zǐ hóngsè
    12 Màu đỏ tươi 血红色 xiě hóngsè
    13 Màu đỏ tươi 鲜红色 xiānhóng sè
    14 Màu đỏ rực 火红色 huǒ hóngsè
    15 Màu đỏ hoa hồng 玫瑰红色 méi gui hóng sè
    16 Màu đỏ bảo thạch 宝石红色 bǎoshí hóng sè
    17 Màu đỏ quýt 橘红色 jú hóngsè
    18 Màu đỏ ổi 猩红色 xīnghóngsè
    19 Màu đỏ thịt 肉红色 ròu hóngsè
    20 Màu đỏ bạc 银红色 yín hóngsè
    21 Màu đỏ mã não 玛瑙红色 mǎnǎo hóngsè
    22 Màu đỏ quả hạnh 杏红色 xìng hóngsè
    23 Màu đỏ tiết bò 牛血红色 niú xiě hóngsè
    24 Màu đỏ đồng 铜红色 tóng hóngsè
    25 Màu táo đỏ 枣红色 zǎo hóngsè
    26 Màu son đỏ 胭脂红色 yānzhī hóng sè
    27 Màu cam quýt 桔红色 jú hóngsè
    28 Màu vàng 黄色 huángsè
    29 Màu xanh lam 蓝色 lánsè
    30 Màu xanh lá 绿色 lǜsè
    31 Màu xanh lợt 粉蓝色 fěn lán sè
    32 Màu xanh thẫm 群青色 qún qīngsè
    33 Màu xanh da trời 浅蓝色 qiǎn lán sè
    34 Màu xanh da trời 天蓝色 tiānlán sè
    35 Màu xanh lam 青蓝色 qīng lán sè
    36 Màu xanh lam đậm 深蓝色 shēn lán sè
    37 Màu xanh ngọc bích 宝蓝色 bǎolán sè
    38 Màu xanh sẫm 墨绿色 mò lǜsè
    39 Màu xanh lá nhạt 浅绿色 qiǎn lǜsè
    40 Màu xanh lá đậm 深绿色 shēn lǜsè
    41 Màu xanh ngọc 碧色 bì sè
    42 Màu xanh biếc 苍色 cāng sè
    43 Màu xanh biếc 翠色 cuì sè
    44 Màu xanh ngắt 沧色 cāng sè
    45 Màu xanh rêu 苔绿色 tái lǜsè
    46 Màu xanh nước biển 海水蓝色 hǎishuǐ lán sè
    47 Màu xanh nước biển 海绿色 hǎi lǜsè
    48 Màu xanh lông công 孔雀蓝色 kǒngquè lán sè
    49 Xanh tím than 蓝紫色 lán zǐsè
    50 Màu xanh bi 碧绿色 bì lǜsè
    51 Màu trắng 白色 báisè
    52 Màu đen 黑色 hēisè
    53 Màu cam 橙色 chéngsè
    54 Màu vàng nhạt 米色 mǐsè
    55 Màu vàng nhạt 浅黄色 qiǎn huángsè
    56 Màu vàng đậm 深黄色 shēn huángsè
    57 Màu vàng đất 土黄色 tǔ huángsè
    58 Màu vàng quả hạnh 杏黄色 xìng huángsè
    59 Màu vàng xanh 青黄色 qīng huángsè
    60 Màu vàng xanh 苍黄色 cāng huáng sè
    61 Màu vàng ngà 象牙黄色 xiàngyá huángsè
    62 Màu vàng nâu 黄棕色 huáng zōngsè
    63 Màu vàng nâu 黄褐色 huáng hésè
    64 Màu vàng chanh 柠檬黄色 níngméng huángsè
    65 Màu vàng nghệ 姜黄色 jiāng huángsè
    66 Màu vàng tơ 鹅黄色 éhuángsè
    67 Màu vàng bóng 蜡黄色 là huángsè
    68 Màu vàng óng 金黄色 jīn huángsè
    69 Màu vàng 金色 jīnsè
    70 Màu lòng đỏ trứng gà 蛋黄色 dànhuáng sè
    71 Màu đồng 铜色 tóng sè
    72 Màu tím 紫色 zǐsè
    73 Màu ghi, màu xám 灰色 huīsè
    74 Màu tro 灰棕色 huī zōngsè
    75 Màu tro 灰白色 huībáisè
    76 Màu bạc 银色 yínsè
    77 Màu ngà 米黄色 mǐhuángsè
    78 Màu trắng bạc 银白色 yín báisè
    79 Màu ghi lông chuột 鼠灰色 shǔ huīsè
    80 Màu nâu 褐色 hèsè
    81 Màu nâu 棕色 zōngsè
    82 Màu hạt dẻ 栗色 lìsè
    83  Màu nâu hạt dẻ 栗褐色 lì hésè
    84 Màu café 咖啡色 kāfēisè
    85 Màu nâu xám 灰棕色 huī zōngsè
    86 Màu nâu đậm 深褐色 hēn hésè
    87 Màu nâu đậm 深棕色 shēn zōngsè
    88 Màu nâu nhạt 浅褐色 qiǎn hésè
    89 Màu nâu nhạt 浅棕色 qiǎn zōngsè
    90 Màu nâu đen 棕黑色 zōng hēisè
    91 Màu nâu đỏ 赤褐色 chìhésè
    92 Màu nâu đỏ 红棕色 hóng zōngsè
    93 Màu chàm 靛蓝色 diànlán sè
    94 Màu chè 茶色 chásè
    95 Màu đen 黑色 heīsè
    96 Màu hồng phấn 粉红色 fěnhóngsè
    97 Màu hồng tươi 鲜粉红色 xiān fěnhóngsè
    98 Màu hồng nhạt 浅粉红色 qiǎn fěnhóngsè
    99 Màu hồng đào 桃色 táosè
    100 Màu cánh sen 青莲色 qīng lián sè
    101 Màu trong xanh 天青色 tiān qīngsè
    102 Màu trắng xanh 青白色 qīng báisè
    103 Máu trắng 白色 báisè
    104 Màu trắng sữa 乳白色 rǔbáisè
    105 Màu trắng kem 奶油白色 nǎiyóu báisè
    106 Màu trắng tuyết 雪白色 xuě báisè
    107 Màu tím 紫色 zǐsè
    108 Màu tím nhạt 浅紫色 qiǎn zǐsè
    109 Màu tím đậm 深紫色 shēn zǐsè
    110 Màu tím hoa cà 淡紫色 dàn zǐsè
    111 Màu mận chín 紫红色 zǐ hóngsè
    112 Màu mận chín 深红色 shēn hóng sè
    113 Màu tương 酱色 jiàngsè
    114 Màu quả ô-liu 橄榄色 gǎnlǎn sè


    Trên đây là 114 từ vựng tiếng Trung về màu sắc. Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng chuyên mục tự học tiếng Trung nói chung và bài viết nói riêng sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.

    Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng quên comment ngay dưới bài viết hoặc nhắn tin cho chúng mình nhé!

    Bạn cũng có thể xem thêm các bài liên quan khác theo danh mục bên dưới:

    Những mẫu câu tiếng Trung thường gặp chủ đề màu sắc

    Ý nghĩa màu sắc trong văn hóa Trung Quốc

    màu sắc, tự học tiếng trung, từ vựng, từ vựng tiếng trung

    Bài viết liên quan

    • Từ vựng Tiếng Trung về các loài hoa

      By Vũ Phương

      Bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa chưa? Những cái tên này không chỉ giúpChi tiết

    • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

      By Vũ Phương

      Theo định nghĩa, pháp luật là một hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước đặt ra (hoặc thừa nhận)Chi tiết

    • Từ vựng tiếng Trung về ngoại hình

      By Vũ Phương

      Bạn kết bạn với người nước ngoài, bạn đang tham gia môi trường giao lưu quốc tế và muốn giới thiệu vềChi tiết

    • Cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

      By Vũ Phương

      Bạn bắt đầu học tiếng Trung nhưng vẫn chưa biết cách dịch họ tên tiếng Việt của mình sang tiếng Trung QuốcChi tiết

    • Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hạt

      By Phạm Đan Na

      Trong những ngày Tết, các gia đình Việt đều có tục bày biện hoa quả, bánh trái để tiếp đón họ hàng,Chi tiết

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

      BÀI VIẾT MỚI NHẤT

      • 1 Tháng Mười Hai, 2023
        0

        Học tiếng Trung miễn phí: Cầu Hán ngữ Đại học Tài chính Thượng Hải

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC hệ thạc sĩ tại Quế Lâm

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm

      • 28 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm – 吉林外国语大学

      • 27 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC 2024 tại Đại học Thiên Tân

      VỀ NGUYÊN KHÔI

      Với sứ mạng đào tạo toàn diện về kiến thức, kỹ năng và con người, chúng tôi chuẩn bị cho các em đầy đủ nhất về học vấn, kỹ năng, tâm thế và nguồn lực để tự tin nắm bắt cơ hội và thành công trong môi trường quốc tế trong tương lai.

      THÔNG TIN LIÊN HỆ

        Địa chỉ: C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội

       Hotline: 0965 115 155

       Email: info@nguyenkhoi.edu.vn

           

      DANH MỤC

      • Giới thiệu
      • Khóa học tiếng Trung
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
      • Học tiếng Trung miễn phí
      • Cẩm nang học tập
      © 2022 Copyright Nguyen Khoi
      • TRANG CHỦ
      • Giới thiệu
        • Giới thiệu
        • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
        • Đội ngũ giảng viên
        • Thành tựu
        • Cảm nhận học viên
        • Tra cứu chứng chỉ
      • Khóa học tiếng Trung
        • TIẾNG TRUNG DU HỌC
        • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
        • LUYỆN THI HSK
        • TIẾNG TRUNG ONLINE
        • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
        • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
        • BIÊN – PHIÊN DỊCH
        • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
        • HSK & HSKK
        • BCT
        • YCT
        • MCT
      • Cẩm nang học tập
        • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
        • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
          • Giáo trình Tiếng Trung
          • Bộ đề HSK & HSKK
          • Phần mềm học tiếng Trung
          • Sách tham khảo
        • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
          • Danh lam thắng cảnh
          • Văn hóa Trung Quốc
          • Ẩm thực Trung Quốc
          • Nhân vật nổi tiếng
          • Điện ảnh Trung Quốc
          • Nhạc Trung Quốc
        • DU HỌC TRUNG QUỐC
          • Các trường đại học tại Trung Quốc
          • Thông tin học bổng
          • Kinh nghiệm du học
      • Thi thử HSK
        • Thi thử miễn phí
        • Thi thử tại Nguyên Khôi
      • Tin tức – Sự kiện
        • Tin tức – Hoạt động
        • Thành tích học viên
        • Báo chí nói về chúng tôi
      Tiếng Trung Nguyên Khôi