Bạn kết bạn với người nước ngoài, bạn đang tham gia môi trường giao lưu quốc tế và muốn giới thiệu về một thành viên trong gia đình, bạn bè thân thiết,… nhưng lại không biết miêu tả thế nào? Những từ vựng tiếng Trung về ngoại hình như “胖“,“瘦”,“高”,“ 矮”… lại quá chung chung?
Đừng lo! Bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về ngoại hình đấy nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về hình dáng, nước da
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Dáng vóc | 身材 | shēncá |
2 | Vóc dáng | 个字 | gē zi |
3 | Mũm mĩm, mập mạp, phúng phính | 胖 | pàng |
4 | Gầy | 瘦 | shòu |
5 | Cao | 高 | gāo |
6 | Cao ráo | 高挑 | gāotiǎo |
7 | Thấp | 矮 | ǎi |
8 | Cân đối | 匀称 | yún chèn |
9 | Thon thả, mảnh mai | 苗条 | miáotiáo |
10 | Nhỏ nhắn | 小巧 | xiǎoqiǎo |
11 | Yểu điệu | 纤细 | xiānxì |
12 | Ẻo lả, yếu đuối | 柔弱 | róuruò |
13 | Khỏe mạnh, vạm vỡ | 结实 | jiēshi |
14 | Trắng nõn | 白皙 | báixī |
15 | Da tối màu | 深色皮肤 | shēn sè pífū |
16 | Da màu | 黄皮肤 | huáng pífū |
17 | Màu da | 肤色 | fūsè |
2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về hình dáng khuôn mặt
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Tướng mạo, mặt mũi | 长相 | zhǎngxiàng |
2 | Hòa nhã | 和蔼 | hé’ǎi |
3 | Xấu xí | 丑陋 | chǒulòu |
4 | Xinh đẹp | 漂亮 | piàoliang |
5 | Đẹp | 好看 | hǎo kàn |
6 | Khuôn mặt cân đối | 五官端正 | wǔguān duānzhèng |
7 | Mặt tròn | 苹果脸 | píng guǒ liǎn |
8 | Mặt búp bê | 娃娃脸 | wáwa liǎn |
9 | Mặt trái xoan | 鸭蛋脸 | yā dān liǎn |
10 | Mặt chữ điền | 四方脸 | sì fāng liǎn |
11 | Mặt dài | 长方脸 | cháng fāng liǎn |
12 | Mặt nhọn | 尖脸 | jiān liǎn |
3. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về độ tuổi, chiều cao
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Trẻ trung | 年轻 | niánqīng |
2 | Trung niên | 中年 | zhōng nián |
3 | Già | 老 | lǎo |
4 | Cao | 高 | gāo |
5 | Thấp | 矮 | ǎi |
6 | Chiều cao trung bình | 中等高度 | zhōngděng gāodù |
7 | Người già | 老年人 | lǎonián rén |
4. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về màu sắc, độ dài, kiểu dáng của tóc
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Tóc mỏng, tóc thưa | 头发稀疏 | tóufǎ xīshū |
2 | Tóc dày | 粗发 | cūfa |
3 | Tóc mềm | 细发 | xìfa |
4 | Hói đầu | 秃顶 | tūdǐng |
5 | Tóc xoăn | 鬈发 | quánfà |
6 | Tóc giả | 假发 | jiǎfa |
7 | Tóc bạc | 白发 | báifa |
8 | Tóc hoa râm | 白发苍苍 | bái fà cāngcāng |
9 | Tóc đen | 乌黑头发 | wū hēi tóufa |
10 | Tóc nâu | 棕色头发 | zōng sè tóu fā |
11 | Tóc vàng | 黄色头发 | huángsè tóufa |
12 | Tóc dài chấm vai | 披肩长 | pījiān zhǎng |
13 | Tóc đuôi ngựa | 马尾 | mǎ wěi |
14 | Tóc bổ đôi | 分头 | fēn tóu |
5. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về mắt
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Mắt | 眼睛 | yǎnjīng |
2 | Mắt 1 mí | 单眼皮 | dānyǎnpí |
3 | Mắt 2 mí | 双眼皮 | shuāng yǎnpí |
4 | Mắt bồ câu | 弹子眼 | dànzi yǎn |
5 | Mắt phượng | 凤眼 | fèng yǎn |
6 | Mắt cá vàng | 金鱼眼 | jīnyú yǎn |
7 | Đeo kính | 戴眼镜 | dài yǎnjìng |
8 | Mắt lác | 斗眼 |
dòu yǎn |
6. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về mũi
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Mũi | 鼻子 | bízi |
2 | Sống mũi cao | 高鼻梁 | gāo bíliáng |
3 | Mũi tẹt | 扁鼻 | biǎn bǐ |
4 | Mũi hếch | 扁鼻 | biǎn bǐ |
5 | Mũi khoằm | 驼峰鼻 | tuófēng bí |
6 | Mũi thẳng | 直鼻 | zhí bí |
7. Từ vựng tiếng Trung miêu tả về các đặc điểm ngoại hình khác
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PINYIN |
1 | Trán | 前额 | qián’é |
2 | Lông mày | 眼眉 | yǎnméi |
3 | Mày lá liễu | 柳叶眉 | liǔyě méi |
4 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
5 | Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí |
6 | Má | 面颊 | miànjiá |
7 | Gò má cao | 高颧骨 | gāo quán gǔ |
8 | Lúm đồng tiền | 酒窝 | jiǔwō |
9 | Râu | 胡子 | húzi |
10 | Râu quai nón | 络腮胡子 | luòsāi húzi |
11 | Râu dài | 长胡子 | cháng húzi |
12 | Râu dê | 山羊胡子 | shānyáng húzi |
13 | Miệng anh đào | 樱桃小嘴 | yīngtáo xiǎo zuǐ |
14 | Môi | 嘴唇 | zuǐchún |
15 | Nốt ruồi | 痣 | zhì |
16 | Sẹo | 疤痕 | bāhén |
17 | Tàn nhang | 雀斑 | quèbān |
18 | Nếp nhăn | 皱纹 | zhòuwén |
19 | Túi mắt, bọng mắt | 眼袋 | yǎndài |
8. Một số cụm từ bốn chữ tiếng Trung miêu tả ngoại hình
Bên cạnh những từ vựng tiếng Trung để miêu tả ngoại hình kể trên bạn cũng có thể sử dụng các cụm từ bốn chữ dưới đây để câu văn thêm mượt mà và hấp dẫn.
TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGỮ NGHĨA |
浓眉大眼 | nóng méi dà yǎn | mày rậm mắt to |
一表人才 | yī biǎo rén cái | tuấn tú lịch sự |
慈眉善目 | cí méi shàn mù | mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu |
沉鱼落雁 | chényúluòyàn | chim sa cá lặn |
闭月羞花 | bì yuè xiū huā | hoa nhường nguyệt thẹn |
平沙落雁 | píng shā luòyàn | bình sa lạc nhạn (nhạn rơi xuống cát) |
Trên đây là toàn bộ những từ vựng tiếng Trung về ngoại hình thường gặp. Tiếng Trung Nguyên Khôi thực sự hy vọng chuyên mục tự học tiếng Trung của mình có thể giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của các bạn.
Và vẫn câu nói cũ, nếu có bất cứ điều gì chưa hiểu, cần hỗ trợ và giải đáp, bạn đừng ngần ngại mà bình luận ngay dưới bài viết hoặc nhắn tin, inbox về fanpage của @tiengtrungnguyenkhoi bạn nhé!