Kiểu bài tập sắp xếp câu là một dạng kỹ năng khá khó trong đề thi HSK3, HSK 4 nói chung. Để nắm chắc ngữ pháp và đạt điểm cao trong bài thi HSK, các bạn hãy thường xuyên luyện tập những bài tập này nhé! Đáp án tham khảo các bạn Bôi đen ngay bên dưới đề bài để kiểm tra nha ^^.
Xem hướng dẫn bên dưới!
Giao diện đề bài bạn nhìn thấy như này:
Khi muốn kiểm tra đáp án, bạn vui lòng bấm chuột trái ở hàng dưới đề bài để nhìn thấy giao diện đáp án bên dưới:
Chúc các bạn có quãng thời gian vui vẻ khi học tiếng Trung Quốc!
Câu 1: 得 他 很 语 好 英 讲
⇒ 他英语讲得很好。
Câu 2: 人 子 里 没 屋
⇒ 屋子里没人。
Câu 3: 与 我 那 关 事 无
⇒ 那事与我无关。
Câu 4: 最 样 然 这 好 当 做
⇒ 这样做然当最好。
Câu 5: 的 了 孩 你 大 多 子
⇒ 你的孩子多大了?
Câu 6: 大 天 风 今 刮
⇒ 今天刮大风。
Câu 7: 来 了 阳 出 太
⇒ 太阳出来了。
Câu 8: 只 鸟 上 小 两 树 有
⇒ 树上有两只小鸟。
Câu 9: 吃 没 过 我 餐 有 西
⇒ 我没有吃过西餐。
Câu 10: 大 下 雨 得 很
⇒ 雨下的很大。
Câu 11: 名 一 员 球 他 另 把 给 传 球
⇒ 他把球传给另一名球员。
Câu 12: 亮 儿 你 漂 真 女
⇒ 你女儿真漂亮。
Câu 13: 胡 留 子 想 我
⇒ 我想留胡子。
Câu 14: 惰 是 子 他 孩 懒 不 的 个
⇒ 他不是个懒惰的孩子。
Câu 15: 怪 音 个 一 声 到 的 听 他 奇
⇒ 他听到一个奇怪的声音。
Câu 16: 消 决 于 赛 取 由 下 了 半 雨
⇒ 半决赛由于下雨取消了。
Câu 17: 眼 着 他 睡 了 合 就 一
⇒ 他一合眼就睡着了。
Câu 18: 不 久 见 好
⇒ 好久不见。
Câu 19: 生 训 师 音 练 学 老 发
⇒ 老师训练学生发音。
Câu 20: 我 要 们 饭 他 午 留 定 吃 一 们
⇒ 他们一定要留我们吃午饭。
Để nắm vững kỹ năng trong tiếng Trung bạn nên thường xuyên luyện tập các bài tập sắp xếp câu tiếng Trung HSK3 bên dưới.