Đối với những bạn yêu thích du lịch Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung trước khi đi du lịch là điều không thể thiếu. Cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi trang bị ngay một số từ vựng trong tiếng Hoa về chủ đề khách sạn nhé!
Do nền kinh tế Trung Quốc tiếp tục phát triển ổn định, thu nhập người dân không ngừng được nâng cao, nhu cầu đi du lịch nước ngoài của người dân tiếp tục gia tăng. Hiện số lượng khách du lịch Trung Quốc đi du lịch nước ngoài và chi phí cho du lịch nước ngoài của người dân nước này liên tục dẫn đầu thế giới. Số liệu thống kê cho thấy, từ năm 1995-2017, số người Trung Quốc đi du lịch nước ngoài từ con số 5 triệu lượt người trong năm 1995 tăng lên đến 143 triệu lượt người năm 2017, tăng bình quân 17%/năm. Năm 2017, khách du lịch Trung Quốc đã chi tổng cộng 257,7 tỷ USD, tăng hơn 254 tỷ USD so với năm 1995 là 3,7 tỷ USD, tăng 68,6 lần, đứng đầu thế giới, tăng 24 bậc so với năm 1995.
Nhu cầu này ngày càng tăng cao sau hơn 3 năm Trung Quốc đóng cửa do đại dịch.
Nếu bạn đang làm trong ngành du lịch, đặc biệt trong lĩnh vực khách sạn – nhà hàng thì hãy trang bị ngay khối lượng từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn để đón đầu xu hướng bùng nổ du lịch trong tương lai bạn nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
饭店 | /fàndiàn/ | Khách sạn |
客栈 | /kèzhàn/ | Khách sạn (nhà nghỉ du lịch) |
酒店 | /jiǔdiàn/ | Khách sạn |
旅館 | /lǚ guǎn/ | Khách sạn |
宾馆 | /bīnguǎn/ | Nhà nghỉ |
小旅馆 | /xiǎo lǚguǎn/ | Nhà trọ |
2. Các loại phòng và loại giường
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
标准间 |
biāozhǔn jiān |
Phòng tiêu chuẩn (Standard room) |
高级客房 | gāojí kèfáng |
Phòng hạng sang (Superior room) |
豪华房 |
háohuá fáng | Phòng chất lượng cao (Deluxe room) |
套房 | tàofáng |
Phòng cao cấp (Suite room) |
总裁套房 |
zǒngcái tàofáng | Phòng Tổng thống (President room) |
皇家套房 | huángjiā tàofáng |
Phòng Hoàng gia (Royal Suite room) |
连通房 |
liántōng fáng | Phòng liền kề (Connecting room) |
互通房 | hùtōng fáng |
Phòng thông nhau |
家庭房 |
jiātíng fáng | Phòng gia đình (Family room) |
总裁会议室 | zǒngcái huìyì shì |
Phòng hội nghị |
豪华日月房 |
háohuá rì yuè fáng | Phòng trăng mật |
单人客房 | dān rén kèfáng |
Phòng đơn (single room) |
标准双人床房 |
biāozhǔn shuāngrén chuáng fáng | Phòng tiêu chuẩn 2 giường đơn (Standard Double Room) |
双人房 | shuāngrén fáng |
Phòng đôi |
3. Các vị trí trong khách sạn
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
柜台 |
guìtái | Quầy lễ tân |
接待员 | jiēdài yuán |
Nhân viên lễ tân |
总台服务员 |
zǒngtái fúwùyuán | Nhân viên lễ tân |
大堂 | dàtáng |
Đại sảnh |
赌场 |
dǔchǎng |
Sòng bạc |
吧台人员 |
bātái rényuán |
Nhân viên bàn bar |
查房员 |
cháfáng yuán |
Nhân viên dọn phòng |
门窗(管理)人员 |
ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán |
Nhân viên gác cửa |
解答问题人员 |
jiědá wèntí rényuán |
Nhân viên giải đáp thông tin |
清洗洗衣物人员 |
qīngxǐ xǐyī wù rényuán |
Nhân viên giặt là |
衣物间服务员 |
yīwù jiān fúwùyuán |
Nhân viên phòng quần áo |
盘运员 |
pán yùn yuán |
Nhân viên khuân vác |
行李员 |
xínglǐ yuán |
Nhân viên hành lý (bell man) |
保洁人员 |
bǎojié rényuán |
Nhân viên quét dọn |
清洁人员 |
qīngjié rényuán |
Nhân viên quét dọn |
杂务人员 |
záwù rényuán |
Nhân viên tạp vụ |
出纳员 |
chūnà yuán |
Nhân viên thủ quỹ |
值班人员 |
zhíbān rényuán |
Nhân viên trực buồng |
值夜班人员 |
zhí yèbān rényuán | Nhân viên trực đêm |
楼层值班人员 |
lóucéng zhíbān rényuán |
Nhân viên trực tầng |
4. Các trang thiết bị trong phòng khách sạn
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
房间设备 |
fángjiān shèbèi |
Tiện nghi phòng |
备品 |
bèipǐn |
Tiện nghi phòng |
网络 |
wǎngluò |
Mạng internet |
电视机 |
diànshì jī |
Tivi |
冰箱 |
bīngxiāng |
Tủ lạnh |
小冰箱 |
xiǎo bīngxiāng |
Tủ lạnh mini |
空调 |
kòngtiáo |
Điều hòa |
金库 |
jīnkù |
Két sắt |
卫生间 |
wèishēngjiān |
WC |
浴室 |
yùshì |
Phòng tắm |
套厕 |
tào cè |
Phòng tắm riêng |
浴盆 |
yùpén |
Bồn tắm |
淋浴 |
línyù |
vòi hoa sen |
热水器 |
rèshuǐqì |
Bình siêu tốc |
空气清新加湿器 |
kōngqì qīngxīn jiāshī qì |
Máy tạo độ ẩm & làm mát không khí |
香皂 |
xiāngzào |
Xà phòng |
浴液 |
yù yè |
Xà phòng tắm |
洗发水 |
xǐ fǎ shuǐ |
Dầu gội đầu |
护发素 |
hù fā sù |
Dầu xả |
牙具套装 |
yájù tàozhuāng |
Bộ dụng cụ nha khoa |
剃须刀 |
tì xū dāo |
Dao cạo râu |
木梳 |
mù shū |
Lược gỗ |
浴巾 |
yùjīn |
Khăn tắm |
毛巾 |
máojīn |
Khăn tắm |
睡衣 |
shuìyī |
Đồ ngủ |
吹风机 |
chuīfēngjī |
Máy sấy tóc |
拖鞋 |
tuōxié |
Dép đi trong nhà |
浴帽 |
yù mào |
Mũ tắm |
棉签 |
miánqiān |
Tăm bông |
熨裤板 |
yùn kù bǎn |
Quần chun |
荞麦枕头 |
qiáomài zhěntou |
Gối kiều mạch |
熨斗 |
yùndǒu |
Bàn là |
毛毯 |
máotǎn |
Chăn |
指甲刀 |
zhǐjiǎ dāo |
Kìm cắt móng |
体温计 |
tǐwēnjì |
Nhiệt kế |
针线盒 |
zhēnxiàn hé |
Hộp may vá |
蓝光 |
lánguāng |
Đầu đĩa Blu-ray |
DVD播放器 |
DVD bòfàng qì |
Đầu đĩa DVD |
床的护栏 |
chuáng de hùlán |
thanh chắn giường |
婴儿床 |
yīng’ér chuáng |
cũi |
5. Thủ tục nhận – trả phòng
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
入住 |
rùzhù |
Nhận phòng |
退房 |
tuì fáng |
Trả phòng |
变更时间 |
biàngēng shíjiān |
Thay đổi thời gian |
延迟退房 |
yánchí tuì fáng |
Trả phòng muộn |
结帐 |
jié zhàng |
Thanh toán |
发票 |
fāpiào |
Hóa đơn |
押金 |
yājīn |
Tiền đặt cọc |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
空房 |
kōngfáng |
Phòng trống |
预订 | yùdìng |
Đặt phòng |
订单间 |
dìngdān jiān |
Đặt phòng đơn |
订一个团的房 |
dìng yīgè tuán de fáng |
Đặt phòng cho đoàn |
直接订房 |
zhíjiē dìngfáng |
Đặt phòng trực tiếp |
电话订房 |
diànhuà dìngfáng |
Đặt phòng qua điện thoại |
入住酒店登记手续 |
rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
Thủ tục đăng ký khách sạn |
办理住宿手续 |
bànlǐ zhùsù shǒuxù |
Thủ tục nhận phòng (check in) |
办理退房 |
bnlǐ tuì fáng |
Thủ tục trả phòng (check out) |
房门卡 |
diànnǎo fáng mén kǎ |
Thẻ phòng (smart key) |
6. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn khác
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
旅游旺季 |
lǚyóu wàngjì |
Mùa du lịch |
长途电话 |
chángtú diànhuà |
Điện thoại đường dài |
内线 |
nèixiàn |
Điện thoại nội bộ |
国际电话 |
guójì diànhuà |
Điện thoại quốc tế |
减价 |
jiǎn jià |
Giảm giá |
小费 | xiǎofèi |
Tiền bo |
电梯 |
diàntī |
Thang máy |
预订单 | yùdìng dān |
Danh sách khách đặt phòng |
Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn trong chuyên mục tự học tiếng trung cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi hôm nay sẽ giúp bạn biết thêm nhiều điều mới mẻ và bổ ích.
Bạn cũng có thể xem thêm các bài viết khác về chủ đề du lịch, khách sạn theo các link bên dưới:
> Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành khách sạn