Không chỉ nổi tiếng với những bộ phim ngôn tình, những bộ phim cổ trang cung đấu, Trung Quốc còn đưa phong cách make up, trang điểm lên tầm cao qua những video “biến hình” của các trai xinh gái đẹp Trung Quốc trên các trang mạng xã hội, tiktok….
Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung về chủ đề make up – trang điểm chưa?
Lấy giấy bút ra cùng học từ vựng và nạp ngay các “tip” trang điểm của giới trẻ Trung Quốc cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi bạn nhé!
1. Các từ vựng tiếng Trung về trang điểm, make up, làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
化妆 | huàzhuāng | Make up |
打扮 | dǎ bàn | Trang điểm (nghĩa bóng chỉ làm dáng, làm điệu) |
美容和整形 | měiróng hé zhěngxíng | Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
美容 | měi róng | Làm đẹp |
浓妆 | nóng zhuāng | Trang điểm đậm |
淡妆 | dàn zhuāng | Trang điểm nhẹ |
瘦身 | shòushēn | Giảm béo |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
脂肪 | zhīfáng | Mỡ |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
图案 | tú’àn | Mẫu vẽ |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ/ Phẫu thuật chỉnh hình |
解剖 | jiě pōu | Giải phẫu |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
減肥 | jiǎn féi | Giảm cân |
水疗 | shuǐliáo spa | Thủy liệu pháp |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
文身 | wénshēn | Xăm mình |
纹唇线 | wén chún xiàn | Xăm môi |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông, Cạo lông |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng |
涂指甲 | tú zhǐjiǎ | Sơn móng |
漆指甲 | qī zhǐ jiǎ | Sơn móng |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
指甲刀 | zhǐjiǎdao | Dao bấm móng tay |
美甲 | měijiǎ | Sơn sửa móng tay |
剪甲 | xiū jiǎn jiǎ | Làm móng |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
黥嘴唇 | qíng zuǐ chún | Xăm môi |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
去死细胞 | qù sǐ xìbāo | Tẩy tế bào chết |
去黑头 | qù hēi tóu | Lấy mụn đầu đen |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
卸妆 | xiè zhuāng | Tẩy trang |
抹防晒霜 | mǒ fáng shài shuāng | Bôi kem chống nắng |
涂口红 | tú kǒu hóng | Tô son |
修眉 | xiū méi | Tỉa lông mày |
画眉毛 | huà méi máo | Kẻ lông mày |
画眼线 | huà yǎn xiàn | Kẻ mắt |
涂睫毛膏 | tú jié máo gāo | Chuốt mascara |
涂粉底 | tú fěn dǐ | Đánh phấn lót |
涂腮红 | tú sāi hóng | Đánh má hồng |
夹睫毛 | jiā jié máo | Kẹp mi |
洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
抹保湿乳液 | mǒ bǎo shī rǔ yè | Bôi sữa dưỡng ẩm |
敷面膜 | fū miàn mó | Đắp mặt nạ |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
2. Từ vựng Tiếng Trung về các sản phẩm dưỡng da, làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
护肤类 | Hùfū lèi | Các sản phẩm Skincare |
洗面奶 | xǐmiàn nǎi | sữa rửa mặt |
化妆水 | huàzhuāng shuǐ | toner |
柔肤水 | róu fū shuǐ | toner |
乳液 | ǔyèr | sữa dưỡng thể ban đêm |
润体乳 | rùn tǐ rǔ | sữa dưỡng thể |
护手霜 | hù shǒu shuāng | kem dưỡng da tay |
沐浴露 | mùyù lù | sữa tắm |
霜 | shuāng | kem |
防晒霜 | fángshài shuāng | kem chống nắng |
眼霜 | yǎnshuāng | kem mắt |
磨砂膏 | móshā gāo | kem tẩy da chết |
面膜 | miànmó | mặt nạ |
眼膜 | yǎn mó | mặt nạ mắt |
睡眠面膜 | shuìmián miànmó | mặt nạ ngủ |
唇膏 | chúngāo | son, son dưỡng |
洗发露 | xǐ fǎ lù | dầu gội đầu |
护发素 | hù fā sù | dầu xả |
3. Các dụng cụ make up, trang điểm, làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Đồ makeup |
防晒霜 | fáng shài shuāng | Kem chống nắng |
防晒油 | fáng shài yóu | Sữa chống nắng |
口红 | kǒu hóng | Son |
唇线笔 | chúnxiàn bǐ | Kẻ viền môi |
唇膏 | chún gāo | Son thỏi |
唇彩 | chún cǎi | Son kem |
唇蜜 | chún mì | Son bóng |
唇釉 | chún yòu | Son tint |
粉底液 | fěn dǐ yè | Kem lót, Kem nền |
粉饼 | fěn bǐng | Phấn |
腮红 | sāi hóng | Phấn má hồng |
胭脂 | yān zhī | Phấn má hồng |
眉笔 | méi bǐ | Kẻ mày |
睫毛膏 | jié máo gāo | Mascara |
眼影 | yǎn yǐng | Phấn mắt |
眼线笔 | yǎn xiàn bǐ | Bút kẻ mắt |
眼线液笔 | yǎn xiàn yè bǐ | Kẻ mắt nước |
眼线胶笔 | yǎn xiàn jiāo bǐ | Gel kẻ mắt |
睫毛夹 | jié máo jiā | Kẹp mi |
假睫毛 | jiǎ jié máo | Mi giả |
遮瑕膏 | zhē xiá gāo | Kem che khuyết điểm |
眼影刷 | yǎn yǐng shuā | Cọ đánh mắt |
眉刷 | méi shuā | Cọ tán mày |
描眉卡 | miáo méi kǎ | Khuôn kẻ lông mày |
眉粉 | méi fěn | Bột tán chân mày |
修眉刀 | xiū méi dāo | Dao cạo lông mày |
胭脂扫 | yān zhī sǎo | Chổi cọ má hồng |
化妆棉 | huà zhuāng mián | Bông trang điểm |
修容饼 | xiū róng bǐng | Phấn tạo khối |
散粉 | sàn fěn | Phấn phủ dạng bột |
蜜粉 | mì fěn | Phấn phủ |
粉扑 | fěn pū | Mút tán kem nền |
闪粉 | shǎn fěn | Đánh khối, Highlighter |
护肤品 | hù fū pǐn | Đồ skincare |
卸妆液 | xiè zhuāng yè | Nước tẩy trang |
卸妆油 | xiè zhuāng yóu | Dầu tẩy trang |
眼霜 | yǎn shuāng | Kem mắt |
面霜 | miàn shuāng | Kem dành cho mặt |
沐浴露 | mùyù lù | Sữa tắm |
洁面乳 | jié miàn rǔ | Sữa rửa mặt |
洗面奶 | xǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt |
乳液 | rǔ yè | Sữa dưỡng ẩm |
矿泉喷雾 | kuàng quán pēn wù | Xịt khoáng |
吸油面纸 | xī yóu miàn zhǐ | Giấy thấm dầu |
晚安面膜 | wǎn ān miàn mó | Mặt nạ ngủ |
补水面霜 | bǔ shuǐ miàn shuāng | Kem dưỡng cấp ẩm |
补水面膜 | bǔ shuǐ miàn mó | Mặt nạ cấp ẩm |
日霜 | rì shuāng | Kem dưỡng ban ngày |
晚霜 | wǎn shuāng | Kem dưỡng ban đêm |
素颜霜 | sùyán shuāng | kem nâng tông |
神仙水 | shén xiān shuǐ | Nước thần SK II |
爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Toner |
玫瑰水 | méiguī shuǐ | Nước hoa hồng |
磨砂膏 | mó shā gāo | Tẩy da chết mặt |
眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt |
精华液 | jīng huá yè | Essence |
化妆水 | huà zhuāng shuǐ | Lotion |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Kem bôi tay |
指甲油 | zhǐ jiǎ yóu | Sơn móng tay |
去甲油 | qù jiǎ yóu | Tẩy sơn móng tay |
喷雾 | pēnwù | xịt (các bình có dạng xịt) |
安瓶 | ān píng | bình, lọ đựng phải ấn |
补水保湿 | bǔshuǐ bǎoshī | cấp nước, cấp ẩm |
平衡 | pínghéng | cân bằng |
4. Từ vựng về các loại da và vấn đề về da
Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
中性皮肤 | zhōng xìng pífū | da thường |
干性皮肤 | gān xìng pífū | da khô |
油性皮肤 | zhōng xìng pífū | da dầu |
混合性皮肤 | hùnhé xìng pífū | da hỗn hợp |
敏感性皮肤 | mǐngǎn xìng pífū | da nhạy cảm |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt, bọng mắt |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
粉刺 | fěncì | Mụn trứng cá |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Tàn nhang |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
粉刺 | fěncì | Mụn nhọt |
痘痘 | dòudòu | Nổi mụn |
黑头 | hēitóu | Mụn đầu đen |
痂子 | jiāzi | Vảy mụn |
瘊子 | hóuzi | Mụn cóc |
疱疹 | pàozhěn | Mụn nước |
毒疮 | dúchuāng | Mụn độc |
脓 | nóng | Mủ |
发炎 | fāyán | Bị viêm |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về make up – trang điểm, làm đẹp. TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI hy vọng bài viết hôm nay sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung của bạn!
Xem thêm: Một số đoạn hội thoại tiếng Trung thường gặp về chủ đề make up – trang điểm, làm đẹp