Người Trung Quốc thường xuyên sử dụng các con số để viết tắt cho các câu ngắn và câu tỏ tình. Ngoài con số 520 là anh yêu em ra thì hôm nay chúng ta cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi học thêm ý nghĩa của các dãy số khác trong tiếng Trung nhé.
Dãy số | Âm & nghĩa tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa |
0437 | 你是神经 | /nǐ shì shénjīng/ | Mày là đồ thần kinh |
0456 | 你是我的 | /nǐ shì wǒ de/ | Em là của anh |
0457 | 你是我妻 | /nǐ shì wǒqī/ | Em là vợ anh |
0837 | 你别生气 | /nǐ bié shēngqì/ | Em đừng giận nữa |
1240 | 最爱是你 | /zuì ài shì nǐ/ | Yêu nhất là em |
1314 | 一生一世 | /yīshēng yīshì/ | Một đời, một kiếp |
1372 |
一厢情愿 | /yīxiāngqíngyuàn/ | Chỉ có một bên tình nguyện |
1573 | 一往情深 | /yīwǎngqíngshēn/ | Tình sâu như cũ |
1711 | 一心一意 | /yīxīnyīyì/ | Một lòng một dạ |
2037 | 为你伤心 | /wèi nǐ shāngxīn/ | Vì anh mà đau lòng |
3013 | 想你一生 | /xiǎng nǐ yīshēng/ | Nhớ em cả một đời |
3399 | 长长久久 | /cháng cháng jiǔjiǔ/ | Mãi mãi bền lâu |
3731 | 真心真意 | zhēnxīn zhēnyì | Thật tâm thật lòng |
5230 | 我好想你 | /wǒ hǎo xiǎng nǐ/ | Anh rất nhớ em |
5230 | 我爱上你 | /wǒ ài shàng nǐ/ | Yêu em mất rồi |
5260 | 我暗恋你 | /wǒ ànliàn nǐ/ | Anh yêu thầm em |
5376 | 我生气了 | /wǒ shēngqìle/ | Em tức giận rồi |
5406 | 我是你的 | /wǒ shì nǐ de/ | Em là của anh |
5490 | 我去找你 | /wǒ qù zhǎo nǐ/ | Anh đi tìm em |
5630 | 我很想你 | /wǒ hěn xiǎng nǐ/ | Anh rất nhớ em |
5670 | 我要娶你 | /wǒ yào qǔ nǐ/ | Anh muốn cưới em |
5871 | 我不介意 | /wǒ bù jièyì/ | Em không ngại/ không để ý |
6120 | 懒得理你 | /lǎn dé lǐ nǐ/ | Lười phải để ý đến mày |
7089 | 请你别走 | /qǐng nǐ bié zǒu/ | Xin em đừng đi |
7678 | 吃饱了吗 | /chī bǎole ma/ | Đã ăn no chưa? |
7998 | 去走走吧 | /qù zǒu zǒu ba/ | Đi dạo thôi |
8006 | 不理你了 | /bù lǐ nǐle/ | Không để ý đến anh nữa |
8013 | 伴你一生 | /bàn nǐ yīshēng/ | Bên em cả đời |
8074 | 抱你去死 | /bào nǐ qù sǐ/ | Mang em đi chết |
9087 | 求你别走 | /qiú nǐ bié zǒu/ | Xin em đừng đi |
9213 | 钟爱一生 | /zhōng’ài yīshēng/ | Yêu em một kiếp |
9420 | 就是爱你 | /jiùshì ài nǐ/ | Chính là yêu em |
9958 | 救救我吧 | /jiù jiù wǒ ba/ | Cứu tôi với |
Hy vọng qua bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi, các bạn sẽ hiểu hơn về ý nghĩa các dãy số trong tiếng Trung.
Chúc các bạn có những giây phút tự học tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!