0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

Email: info@nguyenkhoi.edu.vn
  • HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
  • LIÊN HỆ
Tiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên Khôi

0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

  • TRANG CHỦ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu
    • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
    • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tích học viên
    • Cảm nhận học viên
    • Tra cứu chứng chỉ
  • Khóa học tiếng Trung
    • TIẾNG TRUNG DU HỌC
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
    • LUYỆN THI HSK
    • TIẾNG TRUNG ONLINE
    • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
    • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
    • BIÊN – PHIÊN DỊCH
    • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
  • HSK & Kỳ thi quốc tế
    • HSK & HSKK
    • BCT
    • YCT
    • MCT
  • Cẩm nang học tập
    • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
      • Từ vựng tiếng Trung
      • Ngữ pháp tiếng Trung
      • Thành ngữ tiếng Trung
      • Luyện dịch tiếng Trung
      • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
      • Giáo trình Tiếng Trung
      • Bộ đề mẫu HSK & HSKK
      • Phần mềm học tiếng Trung
      • Sách tham khảo tiếng Trung
    • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
      • Danh lam thắng cảnh
      • Văn hóa Trung Quốc
      • Ẩm thực Trung Quốc
      • Điện ảnh Trung Quốc
      • Nhạc Trung Quốc
      • Nhân vật nổi tiếng
    • DU HỌC TRUNG QUỐC
      • Các trường đại học tại Trung Quốc
      • Thông tin học bổng
      • Kinh nghiệm du học
  • Thi thử HSK
    • Thi thử miễn phí
    • Thi thử tại Nguyên Khôi
  • Tin tức – Sự kiện
    • Tin tức – Hoạt động
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Thành tích học viên
    Trang chủ CẨM NANG HỌC TẬP TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Ngữ pháp tiếng Trung Danh từ trong Tiếng Trung

    Danh từ trong Tiếng Trung

    By Vũ Phương | Ngữ pháp tiếng Trung | 14 Tháng Mười Một, 2023 | 0

    Tương tự như tiếng Việt, danh từ trong tiếng Trung cũng đóng vai trò quan trọng, là thành tố chính trong kết cấu câu. Chính vì vậy, việc nắm chắc và biết cách loại từ sẽ giúp bạn nắm bắt keyword tốt hơn khi làm các bài tập, đề thi HSK sắp xếp câu đấy nhé!

    Trong chuyên mục tự học Tiếng Trung hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu ngay nhé!

    Nội dung bài viết

    • I. DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
    • II. PHÂN LOẠI DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
      • 1. Danh từ chỉ người, đại từ nhân xưng
      • 2. Danh từ chỉ vật 
      • 3. Danh từ chỉ thời gian
      • 4. Danh từ chỉ nơi chốn 
      • 5. Danh từ chỉ phương hướng/ phương vị
      • 6. Danh từ chỉ quan hệ
    • III. ĐẶC ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ TRONG NGỮ PHÁP
      • 1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu
      • 2. Danh từ làm vị ngữ trong câu
      • 3. Danh từ làm định ngữ trong câu
      • 4. Danh từ làm tân ngữ trong câu
    • IV. MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

    I. DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

    Danh từ (tiếng Trung: 名词; Phiên âm/ Pinyin: míngcí) được định nghĩa là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị…

    Và cũng giống như tiếng Việt, danh từ trong tiếng Trung được phân làm 2 loại bao gồm: Danh từ chung và Danh từ riêng.

    Danh từ chung Danh từ riêng
    Là tên của một loại sự vật (dùng để gọi chung cho một loại sự vật).

    Ví dụ:

    老师 /lǎoshī/ Giáo viên

    茶 /chá/ Trà

    改革 /gǎigé/ Cải cách

    Là tên riêng đại diện cho một người, vật, địa điểm, nhóm hoặc tổ chức cụ thể.

    Ví dụ:

    中国 /Zhōngguó/ Trung Quốc

    越南人 /Yuènán rén/ Người Việt Nam

    亚洲 /yàzhōu/ Châu Á

    II. PHÂN LOẠI DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

    Trong tiếng Trung, danh từ được phân thành các nhóm chính sau:

    1. Danh từ chỉ người, đại từ nhân xưng

    – 我 /Wǒ/ Tôi, tao, tớ….

    – 你 /nǐ/ Bạn, mày, cậu…

    – 她/他  /tā/ Anh ấy, cô ấy, anh ta, cô ta, ông ấy…

    2. Danh từ chỉ vật 

    – 猫 /māo/ Con mèo

    – 东西 /dōngxi/ Đồ vật

    – 书 /shū/ Sách

    3. Danh từ chỉ thời gian

    – 点 /diǎn/ Giờ

    – 分钟 /fēnzhōng/ Phút

    – 月 /yuè/ Tháng

    – 年 /nián/ Năm

    4. Danh từ chỉ nơi chốn 

    – 医院 /yīyuàn/ Bệnh viện

    – 学校 /xuéxiào/ Trường học

    – 河内 /Hénèi/ Hà Nội

    5. Danh từ chỉ phương hướng/ phương vị

    – 东边 /Dōngbian/ Hướng Đông

    – 前边 /qiánbian/ Đằng trước

    – 里面 /lǐmiàn/ Bên trong

    – 左边 /zuǒbiān/ Bên trái

    6. Danh từ chỉ quan hệ

    – 姐妹 /jiěmèi/ Chị em

    – 兄弟 /xiōngdì/ Anh em

    – 邻居 /xiōngdì/ Hàng xóm láng giềng

    III. ĐẶC ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ TRONG NGỮ PHÁP

    Trong ngữ pháp, danh từ có các vai trò sau:

    1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu

    Khi đảm nhận vai trò chủ ngữ, danh từ thường đứng ở vị trí đầu câu nhằm xác định rõ chủ thể hoặc đối tượng của hành động.

    Ví dụ:

    河内市在越南北方。/Hénèi shì zài Yuènán běifāng./ Thành phố Hà Nội năm ở phía Bắc Việt Nam.

    妈妈在做饭。 /Māmā zài zuò fàn/  Mẹ đang nấu cơm.

    2. Danh từ làm vị ngữ trong câu

    Khi đóng vai trò là vị ngữ, danh từ thường đứng cuối câu để mô tả đặc điểm của chủ thể hoặc đối tượng.

    Ví dụ:

    他是老师。/Tā shì lǎoshī./ Anh ta là giáo viên.

    他们都是留学生。/Tāmen dōu shì liúxuéshēng./ Họ đều là lưu học sinh.

    3. Danh từ làm định ngữ trong câu

    Khi đảm nhận vai trò định ngữ trong câu danh từ thường có cấu trúc: Danh từ + 的 + Động từ. 

    Ví dụ:

    中国是一个丰富文化的国家。/Zhōngguó shì yīgè fēngfù wénhuà de guójiā./ Trung Quốc là một đất nước có nền văn hóa phong phú.

    这是我的手机。/Zhè shì wǒ de shǒujī./ Đây là điện thoại di động của tôi.

    4. Danh từ làm tân ngữ trong câu

    Trong kết cấu ngữ pháp tiếng Trung, danh từ đảm nhận vị trí tân ngữ thường nhằm mô tả người hoặc sự vật…

    Ví dụ:

    我已经买了一辆车。 /Wǒ yǐjīng mǎile yī liàng chē./ Tôi đã mua xe rồi.

    院子里种着很多红玫瑰. /Yuànzi lǐ zhòng zhe hěnduō hóng méiguī/ Trong vườn trồng rất nhiều hoa hồng.

    Xem thêm: Tân ngữ trong Tiếng Trung

    IV. MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

    Nếu muốn sử dụng từ loại danh từ trong tiếng Trung đúng cách, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

    1. Phía trước danh từ có thể thêm lượng từ để tạo nên cụm danh từ.

    Ví dụ:

    妈妈买给我一条裙子。/Māmā mǎi gěi wǒ yītiáo qúnzi/  Mẹ mua cho tôi một chiếc váy mới.

    2. Phần lớn danh từ không sử dụng hình thức trùng điệp.

    Ví dụ: Không thể nói 饭饭 /fàn fàn/

    3. Có một số danh từ đơn âm tiết có thể láy để biểu thị ý nghĩa “mỗi”, “từng”. Ví dụ: 人人 /rén rén/: Mỗi người; 天天 /tiān tiān/: Từng ngày; 家家 /jiā jiā/: Nhà nhà, mọi nhà…

    4. Danh từ chỉ thời gian, phương vị có thể làm trạng ngữ chỉ thời gian.

    Ví dụ:

    我下个月去北京旅行。/Wǒ xià gè yuè qù Běijīng lǚxíng/: Tháng sau tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.

    5. Danh từ không thể làm bổ ngữ trong câu.

    6. Phía sau danh từ không mang trợ từ động thái.

    7. Các danh từ chung chỉ người có thể thêm hậu tố 们 ở phía sau để biểu thị số nhiều.

    Ví dụ:

    同学们 /tóngxuémen/: Các bạn cùng lớp.

    人们 /rénmen/: Mọi người.

    8. Một số danh từ trừu tượng khi được phó từ bổ nghĩa sẽ trở thành tính từ.

    Ví dụ:

    不道德 /bùdào dé/: Không đạo đức.

    不理智 /bù lǐzhì/: Không lý trí.

    很理想 /hěn líxiǎng/: Rất lý tưởng.

    9. Một số danh từ do danh từ hoặc động từ thêm hậu tố “子” “儿” hoặc “头” tạo nên.

    Ví dụ:

    桌子 /zhuōzi/: Bàn

    木头 /mùtou/: Gỗ.

    Trên đây là những đầu mục chính bạn cần nắm về Danh từ trong tiếng Trung.

    Chúc các bạn có quá trình học tiếng Trung vui vẻ và thú vị.

    danh từ, loại từ, ngữ pháp, ngữ pháp tiếng Trung, tự học tiếng trung

    Bài viết liên quan

    • Lượng từ trong Tiếng Trung

      By Vũ Phương

      Lượng từ là điểm ngữ pháp quan trọng và bắt buộc phải nhớ khi học tiếng Trung Quốc. Vậy bạn biết gìChi tiết

    • Những mẫu câu tiếng Trung thường gặp chủ đề màu sắc

      By Vũ Phương

      Hôm trước, chúng ta đã học 114 từ vựng tiếng Trung về màu sắc. Trong bài tự học tiếng Trung ngày hômChi tiết

    • Bài tập sắp xếp câu tiếng Trung HSK3 (P1)

      By Vũ Phương

      Kiểu bài tập sắp xếp câu là một dạng kỹ năng khá khó trong đề thi HSK3, HSK 4 nói chung. ĐểChi tiết

    • Các cụm từ bốn chữ thường gặp trong tiếng Trung (P1)

      By Phạm Trang

      Các cụm từ bốn chữ là một kết cấu vô cùng thường gặp trong tiếng Trung. Sử dụng các cụm từ nàyChi tiết

    • Cách dùng phó từ thời gian 就 (jiù) và 才(cái)

      By Vũ Phương

      Bạn biết cách dùng phó từ thời gian 就 (jiù) và 才(cái) trong ngữ pháp tiếng Trung chưa? Tham khảo ngay bài viếtChi tiết

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

      BÀI VIẾT MỚI NHẤT

      • 1 Tháng Mười Hai, 2023
        0

        Học tiếng Trung miễn phí: Cầu Hán ngữ Đại học Tài chính Thượng Hải

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC hệ thạc sĩ tại Quế Lâm

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm

      • 28 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm – 吉林外国语大学

      • 27 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC 2024 tại Đại học Thiên Tân

      VỀ NGUYÊN KHÔI

      Với sứ mạng đào tạo toàn diện về kiến thức, kỹ năng và con người, chúng tôi chuẩn bị cho các em đầy đủ nhất về học vấn, kỹ năng, tâm thế và nguồn lực để tự tin nắm bắt cơ hội và thành công trong môi trường quốc tế trong tương lai.

      THÔNG TIN LIÊN HỆ

        Địa chỉ: C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội

       Hotline: 0965 115 155

       Email: info@nguyenkhoi.edu.vn

           

      DANH MỤC

      • Giới thiệu
      • Khóa học tiếng Trung
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
      • Học tiếng Trung miễn phí
      • Cẩm nang học tập
      © 2022 Copyright Nguyen Khoi
      • TRANG CHỦ
      • Giới thiệu
        • Giới thiệu
        • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
        • Đội ngũ giảng viên
        • Thành tựu
        • Cảm nhận học viên
        • Tra cứu chứng chỉ
      • Khóa học tiếng Trung
        • TIẾNG TRUNG DU HỌC
        • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
        • LUYỆN THI HSK
        • TIẾNG TRUNG ONLINE
        • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
        • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
        • BIÊN – PHIÊN DỊCH
        • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
        • HSK & HSKK
        • BCT
        • YCT
        • MCT
      • Cẩm nang học tập
        • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
        • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
          • Giáo trình Tiếng Trung
          • Bộ đề HSK & HSKK
          • Phần mềm học tiếng Trung
          • Sách tham khảo
        • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
          • Danh lam thắng cảnh
          • Văn hóa Trung Quốc
          • Ẩm thực Trung Quốc
          • Nhân vật nổi tiếng
          • Điện ảnh Trung Quốc
          • Nhạc Trung Quốc
        • DU HỌC TRUNG QUỐC
          • Các trường đại học tại Trung Quốc
          • Thông tin học bổng
          • Kinh nghiệm du học
      • Thi thử HSK
        • Thi thử miễn phí
        • Thi thử tại Nguyên Khôi
      • Tin tức – Sự kiện
        • Tin tức – Hoạt động
        • Thành tích học viên
        • Báo chí nói về chúng tôi
      Tiếng Trung Nguyên Khôi