Lượng từ là điểm ngữ pháp quan trọng và bắt buộc phải nhớ khi học tiếng Trung Quốc. Vậy bạn biết gì về điểm ngữ pháp này? Tìm hiểu cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi nhé!
LƯỢNG TỪ LÀ GÌ?
Lượng từ (tiếng Trung: 量词, phiên âm: liàngcí) là loại từ thường dùng để diễn đạt các đơn vị định lượng của con người, sự vật hoặc hành động trong tiếng Trung. Ví dụ như: 尺、寸、斗、升、斤、两、个、只、支、匹、件、条、根、块、种、双、对、副、打、。。。
Ví dụ cụ thể:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1. 我有三只狗。 | /Wǒ yǒu sān zhī gǒu./ | Tôi có ba con chó. |
2. 第一次见面。 | /Dì yī cì jiànmiàn./ | Lần đầu tiên gặp mặt. |
3. 我打算明天回家一趟。 | /wǒ dǎsuàn míngtiān huí jiā yí tàng./ | Tôi định ngày mai về nhà một chuyến. |
PHÂN LOẠI LƯỢNG TỪ
Lượng từ tiếng Trung có thể chia làm 2 loại lớn, bao gồm:
- Danh lượng từ: Đơn vị số lượng của người hoặc vật.
- Động lượng từ: Đơn vị của động tác, hành động,…
Cụ thể như sau:
Danh lượng từ
Cấu trúc thường gặp như sau:
Số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ
Ví dụ:
两本汉语词典。 | /Liǎng běn hànyǔ cídiǎn./ | 2 cuốn từ điển Tiếng Hán. |
三只白狗。 | /Sān zhī bái gǒu./ | 3 con chó trắng. |
两盘饺子。 | /Liǎng pán jiǎozi。/ | 2 đĩa sủi cảo. |
Hoặc cũng có thể thêm các từ chỉ thị như 这 /zhè/ này, đây; 那 /nà/ kia, đó hoặc từ chỉ số lượng như 每 /měi/ mỗi vào phía trước. Ví dụ:
这三个女人。 | /Zhè sān gè nǚrén./ | 3 người phụ nữ này. |
那三双拖鞋的风情。 | /Nà sān shuāng tuōxié de fēngqíng./ | Kiểu dáng của 3 đôi dép đó. |
每部小说。 | /Měi bù xiǎoshuō./ | Mỗi bộ tiểu thuyết. |
Động lượng từ
Động lượng từ là từ dùng để biểu thị số lần thực hiện của hành động, hành vi, động tác. Chúng được phân thành hai loại lớn là Động lượng từ chuyên dùng và Động lượng từ phát sinh. Cụ thể như sau:
Động lượng từ chuyên dùng
STT | Lượng từ | Phiên âm | Ngữ nghĩa | Ví dụ |
1 | 次 | cì | lần, lượt | 我不敢相信我们又要再做一次。 |
2 | 遍 | biàn | lần, lượt | 我只问一遍。 |
3 | 趟 | tàng | lần; chuyến | 他到成都去了一趟。 |
4 | 番 | fān | hồi; lần; phen | 思考一番。 |
5 | 顿 | dùn | bữa; hồi; trận | 一天三顿饭。 |
6 | 回 | huí | hồi (tiểu thuyết) | 一百二十回抄本《红楼梦》。 |
7 | 下 (儿) | xià (er) | lúc, lát | 顺便问一下儿。 |
8 | 会 (儿) | hùi (er) | lúc, lát | 一会儿厂里还要开会。 |
Động lượng từ phát sinh
Là những từ tạm thời được sử dụng để làm đơn vị số lượng cho hành động, động tác, hành vi,…
Ví dụ:
他踢了我一脚。 | /Tā tīle wǒ yī jiǎo./ | Anh ấy đá tôi một cái. |
我打了他一巴掌。 | /Wǒ dǎle tā yī bāzhang./ | Tôi tát anh ta một bạt tai. |
老师瞪了我一眼。 | /Lǎoshī dèngle wǒ yīyǎn. / | Thầy trừng mắt (với) tôi một cái. |
MỘT SỐ CÁCH DÙNG CỦA LƯỢNG TỪ
Nếu như trong tiếng Trung việc trùng điệp động từ dùng để biểu thị động tác nhẹ nhàng, xảy ra trong thời gian ngắn thì việc lặp lại lượng từ cũng cho ta một ý nghĩa ngữ pháp mới, đó là dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.
Các hình thức lặp lại thường gặp của lượng từ bao gồm:
Hình thức Lượng từ lặp lại
Cấu trúc của hình thức này là: AA và 一AA.
Ví dụ:
他的徒弟个个都文武双全。 | /Tā de túdì gè gè dōu wénwǔ shuāngquán/ | Đồ đệ của ông ấy ai ai cũng văn võ song toàn. |
小伙子们一个个身强力壮。 | /Xiǎohuǒzimen yīgè gè shēn qiánglì zhuàng./ | Các chàng trai ai ai cũng vô cùng mạnh mẽ. |
Hình thức lượng từ ghép
Đây là hình thức kết hợp của 2 lượng từ với nhau. Ví dụ: 人次 /réncì/ lượt người; 班次 /bāncì/ lượt bay; 辆次 /liàng cì/ lượt xe; 架次 /jiàcì/ lượt bay;…
CÁC LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Để các bạn dễ học, dễ tra cứu, Tiếng Trung Nguyên Khôi sắp xếp theo thứ tự ABC dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ngữ nghĩa | Ví dụ |
1 | 帮 | /bāng/ | lũ; bọn; nhóm; tốp; đám | 他带来了一帮小朋友。 |
2 | 场 | /chǎng/ | buổi; trận; hiệp… | 三场球赛。 |
3 | 处 | /chù/ | dùng cho địa điểm | 一处房子。 |
4 | 串 | /chuàn/ | chùm; chuỗi; xâu | 一串葡萄。 |
5 | 床 | /chuáng/ | dùng cho chăn, đệm, ga giường | 一床被子。 |
6 | 次 | /cì/ | lần; lượt; chuyến | 一次旅行。 |
7 | 丛 | /cóng/ | bụi; chùm; lùm (cây) | 一丛玫瑰。 |
8 | 沓 | /dá/ | xấp; chồng | 一沓纸张。 |
9 | 把 | /bǎ/ | LT chỉ đồ vật có cán, có thể cầm bằng tay | 一把伞。 |
10 | 把 | /bǎ/ | LT có thể cầm trong bàn tay: nắm; bó; vốc… | 一把零钱。 |
11 | 把 | /bǎ/ | LT dùng cho hàng động tay: kéo, đánh… | 拉了他一把。 |
12 | 班 | /bān/ | chuyến | 一班飞。 |
13 | 班 | /bān/ | nhóm, tốp, đám, lũ | 一班人马。 |
14 | 瓣 | /bàn/ | cánh, nhánh, múi, mảnh vỡ… | 一瓣橘子。 |
15 | 包 | /bāo/ | bao, túi, gói | 一包糖果。 |
16 | 杯 | /bēi/ | cốc, ly, chén | 一杯啤酒。 |
17 | 本 | /běn / | quyển, cuốn | 一本词典。 |
18 | 笔 | /bǐ/ | khoản, vụ; bức (tranh) | 一笔钱。 |
19 | 遍 | /biàn/ | lần; lượt; đợt | 再说一遍。 |
20 | 部 | /bù/ | Dùng cho sách vở, phim ảnh | 一部图书。 |
21 | 部 | /bù/ | Dùng cho máy móc, xe cộ | 一部手机。 |
22 | 册 | /cè/ | tập, quyển, cuốn | 一册书。 |
23 | 层 | /céng/ | Dùng cho vật xếp chồng chất, tầng | 三层楼。 |
24 | 层 | /céng/ | Dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp | 一层油 。 |
25 | 道 | /dào/ | chỉ vật có hình dài: sợi, tia (ánh sáng) | 一道光。 |
26 | 道 | /dào/ | Lượng từ của cửa, tường | 一道门。 |
27 | 道 | /dào/ | Đứng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi | 一道题。 |
28 | 道 | /dào/ | Lượng từ của món ăn | 一道菜。 |
29 | 滴 | /dī/ | giọt | 一滴水。 |
30 | 点 | /diǎn/ | điểm | 两点式方程。 |
31 | 顶 | /dǐng/ | vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều…) | 一顶轿子。 |
32 | 栋 | /dòng/ | LT của nhà (ngôi, tòa) | 一栋楼。 |
33 | 堵 | /dǔ/ | LT của bức tường | 一堵墙。 |
34 | 段 | /duàn/ | đoạn, quãng | 一段戏曲。 |
35 | 堆 | /duī/ | đống | 一堆宝物。 |
36 | 对 | /dùi/ | đôi, cặp | 一对夫妻。 |
37 | 顿 | /dùn/ | bữa, trận | 一顿饭。 |
38 | 朵 | /duǒ/ | đóa | 一朵花。 |
39 | 发 | /fā/ | phát ( đạn) | 一发子弹。 |
40 | 份 | /fèn/ | LT chỉ công việc, món quà, tạp chí, văn kiện, trạng thái tình cảm | 一份真情。 |
41 | 封 | /fēng/ | bức, phong (thư) | 一封信。 |
42 | 幅 | /fú/ | LT của tranh, vải; đồ vật có đôi, cặp,..; dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt,… | 一副笑脸。 |
43 | 个 | /gè/ | Dùng được cho tất cả | 一个人。 |
44 | 根 | /gēn/ | LT cho vật có hình dáng dài | 一根头发。 |
45 | 股 | /gǔ/ | luồng (khí); dòng | 一股泉水; 一股丝线; 一股暖流。。。 |
46 | 挂 | /guà/ | chùm | 一挂葡萄。 |
47 | 管 | /guǎn/ | LT vật hình ống | 一管铜号。 |
48 | 户 | /hù/ | hộ (gia đình) | 一户人家。 |
49 | 盒 | /hé/ | hộp | 一盒牛奶。 |
50 | 行 | /háng/ | hàng; dòng | 一行人。 |
51 | 回 | /huí/ | hồi (tiểu thuyết); lần | 一百二十回抄本《红楼梦》。 |
52 | 伙 | /huí/ | nhóm; bè; bọn; băng; hội | 一伙工匠。 |
53 | 级 | /jí/ | bậc (thềm, cầu thang) | 四级台阶。 |
54 | 剂 | /jì/ | thang thuốc | 一剂中药。 |
55 | 家 | /jiā/ | Lượng từ địa điểm | 一家医院。 |
56 | 件 | /jiàn/ | LT của quần áo, sự việc… | 一件事。 |
57 | 间 | /jiān/ | (căn) phòng, gian phòng | 一间屋子。 |
58 | 节 | /jié/ | LT của đồ vật có hình dạng đốt, khúc…: toa tàu | 两节火车。 |
59 | 节 | /jié/ | tiết học | 四节汉语课。 |
60 | 局 | /jú/ | ván cờ, bàn cờ | 一局棋。 |
61 | 句 | /jù/ | câu | 一句话。 |
62 | 卷 | /kē/ | cuộn | 一卷胶卷。 |
63 | 具 | /jù/ | cỗ (quan tài, thi thể) | 一具尸体。 |
64 | 颗 | /kē/ | LT cho những vật hình cầu hoặc hạt: viên, vì (sao)… | 一颗珍珠。 |
65 | 棵 | /kē/ | LT của cây cỏ | 一根大树。 |
66 | 口 | /kǒu/ | LT chỉ nhân khẩu; sự vật, động tác liên quan đến miệng | 吃了几口饭。 |
67 | 块 | /kuài/ | chỉ vật có hình khối cục, miếng, mẩu, hòn… | 一块蛋糕。 |
68 | 块 | /kuài/ | dùng chỉ những vật sần sùi hoặc dễ bong tróc | 一块黑板。 |
69 | 捆 | /kǔn/ | chồng, bó, gói | 一捆树枝条。 |
70 | 类 | /lèi/ | chủng loại | 这类服装。 |
71 | 粒 | /lì/ | viên, miếng, cây (kẹo) | 一粒糖果。 |
72 | 辆 | /liàng/ | LT cho xe cộ | 一辆车。 |
73 | 列 | /liè/ | LT chỉ vật xếp thành hàng | 一列火车。 |
74 | 绺 | /liǔ/ | LT của vật hình sợi xếp thành bó/ món: tóc, râu, sợi chỉ.. | 一绺头发。 |
75 | 摞 | /luò/ | chồng, tệp ( được xếp ngăn nắp) | 一摞试卷。 |
76 | 枚 | /méi/ | LT của vật dạng mảnh nhỏ như huân huy chương, tiền xu hoặc 1 số vũ khí như đạn | 一枚硬币。 |
77 | 门 | /mén/ | LT của môn học, học vấn, kiến thức | 一门技术。 |
78 | 门 | /mén/ | LT của pháo: cỗ | 一门大炮。 |
79 | 面 | /miàn/ | LT của vật có bề mặt phẳng như: lá cờ, gương, tường,… | 一面镜子。 |
80 | 名 | /míng/ | dùng chỉ người 1 cách trang trọng | 一名警察。 |
81 | 排 | /pái/ | dãy, hàng | 一排座位。 |
82 | 盘 | /pán/ | đĩa, lượng từ của cờ (cờ tướng, cờ vua…) | 一盘饺子。 |
83 | 盘 | /pán/ | lượng từ của vật cuộn tròn như hương, băng caste,… | 一盘蚊香。 |
84 | 批 | /pī/ | biểu thị số lượng lớn: lô hàng | 一批货。 |
85 | 匹 | /pǐ/ | LT của ngựa, la, lừa, lạc đà; cuộn (vải) | 一匹马。 |
86 | 篇 | /piān/ | LT của bài văn, tiểu thuyết, bài viết | 一篇文章。 |
87 | 片 | /piàn/ | LT của đồng ruộng, rừng, bầu trời: cánh, bãi, vùng… | 一片田野。 |
88 | 片 | /piàn/ | viên (thuốc), lát | 一片面包。 |
89 | 片 | /piàn/ | cảnh sắc, khí tượng,tiếng, ngôn ngữ, tâm ý | 一片蓝天。 |
90 | 瓶 | /píng/ | lọ, chai, bình | 一瓶啤酒。 |
91 | 期 | /qī/ | kỳ (huấn luyện, tập huấn) | 一期杂志。 |
92 | 起 | /qǐ/ | lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn | 一起车祸。 |
93 | 圈 | /quān/ | vòng; cơn (sóng) | 一圈波澜。 |
94 | 扇 | /shàn/ | lượng từ của cửa, cửa sổ… | 一扇门。 |
95 | 勺 | /sháo/ | thìa | 一勺汤。 |
96 | 身 | /shēn/ | LT chỉ trang phục, liên quan đến cơ thể người | 一身衣服。 |
97 | 声 | /shēng/ | tiếng | 一声霹雳。 |
98 | 首 | /shǒu/ | bài (hát, thơ) | 一首歌。 |
99 | 束 | /shù/ | bó | 一束花。 |
100 | 双 | /shuāng/ | đôi | 一双鞋子。 |
101 | 艘 | /sōu/ | lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy… | 一艘货轮。 |
102 | 所 | /suǒ/ | LT của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện… | 一所学校。 |
103 | 台 | /tái/ | LT của máy móc, vở kịch | 一台戏。 |
104 | 堂 | /táng/ | tiết học | 一堂课。 |
105 | 趟 | /tàng/ | chuyến | 一趟车。 |
106 | 套 | /tào/ | bộ, căn | 一套房子。 |
107 | 条 | /tiáo/ | dùng cho những vật dài, mềm mại, uốn lượn,… | 一条河。 |
108 | 桶 | /tǒng/ | thùng, xô | 一桶水。 |
109 | 头 | /tóu/ | lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành | 一头洋葱。 |
110 | 碗 | /wǎn/ | bát | 一碗米饭。 |
111 | 味 | /wèi/ | vị thuốc | 这两味药。 |
112 | 位 | /wèi/ | vị, dùng cho người | 一位老师。 |
113 | 窝 | /wō/ | ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến, ong..); lứa (lợn) | 一窝蜂。 |
114 | 项 | /xiàng/ | lượng từ dùng cho sự việc có phân hạng mục | 一项任务。 |
115 | 眼 | /yǎn/ | lượng từ cho giếng, suối | 一眼泉水。 |
116 | 页 | /yè/ | trang | 四页书。 |
117 | 则 | /zé/ | dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục | 一则信息。 |
118 | 盏 | /zhǎn/ | LT cho đèn | 一盏宫灯。 |
119 | 张 | /zhāng/ | LT đồ có mặt phẳng như giấy, ảnh, vé,…; lượng từ của bàn, giường, miệng… | 一张电影票。 |
120 | 阵 | /zhèn/ | LT đi theo danh từ hoặc động từ miêu tả trạng thái: trận (khóc, cuồng phong); nỗi buồn… | 一阵酸楚、 一阵狂风。 |
121 | 只 | /zhī/ | LT cho động vật | 一只狗。 |
122 | 只 | /zhī/ | LT của một vật bị phân tách | 一只手 。 |
123 | 只 | /zhī/ | LT của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ | 一只船。 |
124 | 枝 | /zhī/ | cành, nhành, nhánh, ngọn,… | 一支蜡烛。 |
125 | 枝 | /zhī/ | dùng cho vật có hình cán dài như bút, súng,… | 一支粉笔。 |
126 | 支 | /zhī/ | LT cho đội ngũ: ban nhạc, đội quân,… | 一支军队。 |
127 | 种 | /zhǒng/ | chủng loại | 一种花。 |
128 | 桩 | /zhuāng/ | LT dùng cho sự việc | 一桩往事。 |
129 | 幢 | /zhuàng/ | LT dùng cho tòa nhà, ngôi nhà | 一幢大楼。 |
130 | 桌 | /zhuō/ | bàn | 一桌菜。 |
131 | 尊 | /zūn/ | lượng từ cho tượng điêu khắc, pháo | 一尊佛像。 |
132 | 座 | /zuò/ | LT dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ | 一座屋子。 |
133 | 把 | /bǎ/ | Dùng cho một số vật trừu tượng | 一把梳子。 |
Trên đây là bài viết chi tiết giới thiệu về điểm ngữ pháp quan trọng Lượng từ trong Tiếng Trung. Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng bài viết sẽ có ích cho quá trình tự học tiếng Trung Quốc của bạn.
Và đương nhiên nếu có bất cứ thắc mắc hay đóng góp nào, bạn đừng quên bình luận ngay bên dưới bài viết hoặc nhắn tin cho Chúng mình nhé!
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.