0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

Email: info@nguyenkhoi.edu.vn
  • HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
  • LIÊN HỆ
Tiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên KhôiTiếng Trung Nguyên Khôi

0965 115 155
0973 970 590

0965 115 155 - 0973 970 590

  • TRANG CHỦ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu
    • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
    • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tích học viên
    • Cảm nhận học viên
    • Tra cứu chứng chỉ
  • Khóa học tiếng Trung
    • TIẾNG TRUNG DU HỌC
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
    • LUYỆN THI HSK
    • TIẾNG TRUNG ONLINE
    • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
    • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
    • BIÊN – PHIÊN DỊCH
    • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
  • HSK & Kỳ thi quốc tế
    • HSK & HSKK
    • BCT
    • YCT
    • MCT
  • Cẩm nang học tập
    • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
      • Từ vựng tiếng Trung
      • Ngữ pháp tiếng Trung
      • Thành ngữ tiếng Trung
      • Luyện dịch tiếng Trung
      • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
      • Giáo trình Tiếng Trung
      • Bộ đề mẫu HSK & HSKK
      • Phần mềm học tiếng Trung
      • Sách tham khảo tiếng Trung
    • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
      • Danh lam thắng cảnh
      • Văn hóa Trung Quốc
      • Ẩm thực Trung Quốc
      • Điện ảnh Trung Quốc
      • Nhạc Trung Quốc
      • Nhân vật nổi tiếng
    • DU HỌC TRUNG QUỐC
      • Các trường đại học tại Trung Quốc
      • Thông tin học bổng
      • Kinh nghiệm du học
  • Thi thử HSK
    • Thi thử miễn phí
    • Thi thử tại Nguyên Khôi
  • Tin tức – Sự kiện
    • Tin tức – Hoạt động
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Thành tích học viên
    Trang chủ CẨM NANG HỌC TẬP KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC Văn hóa Trung Quốc Tên thủ đô các nước bằng tiếng Trung

    Tên thủ đô các nước bằng tiếng Trung

    By Phạm Trang | Văn hóa Trung Quốc | 11 Tháng Hai, 2023 | 0

    Hôm nay cùng DU HỌC NGUYÊN KHÔI tìm hiểu xem tên thủ đô các nước bằng tiếng Trung nhé. Vừa học thêm về kiến thức đia lí vừa có thêm những từ vựng tiếng Trung cần thiết để giao lưu với các bạn bè quốc tế nữa.

     

     

    1 Quốc gia Thủ đô Tiếng Trung pinyin
    2 Hoa Kỳ Washington DC 华盛顿特区 huáshèngdùn tèqū
    3 Hàn Quốc Seoul 首尔 shǒu’ěr
    4 Haiti Port-au-Prince 太子港 tàizǐ gǎng
    5 Hà Lan Amsterdam 阿姆斯特丹 āmǔsītèdān
    6 Guyana Georgetown 乔治敦 qiáozhì duī
    7 Guinea-Bissau Bissau 比绍 bǐ shào
    8 Equatorial Guinea Malabo 马拉博 mǎ lā bó
    9 Guinea Conakry 科纳克里 kē nà kè lǐ
    10 Guiana thuộc Pháp Cayenne 卡宴 kǎyàn
    11 Guatemala Guatemala 危地马拉 wēidìmǎlā
    12 Guam Hagåtña (trước đây là Agana) Hagåtña(原名Agana) Hagåtña(yuánmíng Agana)
    13 Guadeloupe Buster 巴斯特 bā sī tè
    14 Georgia Tbilisi 第比利斯 dì bǐ lì sī
    15 Ghana Accra 阿克拉 ā kèlā
    16 Gambia Banjul 班珠尔 bān zhū ěr
    17 Gabon Libreville 利伯维尔 lì bó wéi’ěr
    18 Fiji Suva trên Viti Levu 维提岛上的苏瓦 wéi tí dǎo shàng de sū wǎ
    19 Ethiopia Addis Ababa 亚的斯亚贝巴 yà de sī yà bèi bā
    20 Estonia Tallinn 塔林 tǎlín
    21 Eritrea Kéo 拉 lā
    22 Salvador San Salvador 圣萨尔瓦多 shèng sà’ěrwǎduō
    23 Ecuador Quito 基多 jī duō
    24 Đức Berlin 柏林 bólín
    25 Comoros Moroni 莫罗尼 mò luō ní
    26 cộng hòa Congo Brazzaville 布拉柴维尔 bù lā chái wéi’ěr
    27 Cộng hòa Dân chủ Congo Kinshasa 金夏沙 jīn xià shā
    28 Cộng hòa Dominica Santo Domingo 圣多明哥 shèng duō míng gē
    29 Cộng hòa Séc Praha 布拉格 bùlāgé
    30 Cộng hòa trung phi Bangui 班吉 bān jí
    31 Costa Rica San Jose 圣何塞 shènghésāi
    32 Croatia Zagreb 萨格勒布 sà gé lè bù
    33 Cuba Havana 哈瓦那 hāwǎnà
    34 Djibouti Djibouti 吉布提 jíbùtí
    35 Dominica Roseau 罗索 luō suǒ
    36 Đài loan Đài Bắc 台北 táiběi
    37 Đan mạch Copenhagen 哥本哈根 gēběnhāgēn
    38 Đông Timor Dili 帝力 dì lì
    39 Burundi Xây dựng 布琼布拉 bù qióng bù lā
    40 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất Abu Dhabi 阿布扎比 ābù zhá bǐ
    41 Cameroon Yaounde 雅温得 yǎ wēn dé
    42 Campuchia Phnom Penh 金边 jīnbiān
    43 Canada Ottawa 渥太华 wòtàihuá
    44 Cape Verde Praia 普拉亚 pǔ lā yà
    45 Chad N’Djamena 恩贾梅纳 ēn jiǎ méi nà
    46 Chile thành phố San Diego 圣地亚哥 shèngdìyàgē
    47 Colombia Bogota 波哥大 bōgēdà
    48 Benin Newport 新港 xīngǎng
    49 Bermuda Hamilton 汉密尔顿 hànmì’ěrdùn
    50 Bhutan Thimphu 廷布 tíng bù
    51 nước Bỉ Brussels 布鲁塞尔 bùlǔsài’ěr
    52 Bồ Đào Nha Lisbon 里斯本 lǐsīběn
    53 Bolivia Sucre 苏克雷 sūkèléi
    54 Bonaire Kralendijk 克拉伦代克 kèlā lún dài kè
    55 Botswana Gaborone 哈博罗内 hā bó luō nèi
    56 Brazil Brasilia 巴西利亚 bāxī lì yǎ
    57 Brunei Bandar Seri Begawan 斯里巴加湾市 sī lǐ bā jiā wān shì
    58 Bulgali Sofia 索非亚 suǒfēiyà
    59 Burkina Faso Ouagadougou 瓦加杜古 Wǎ jiā dù gǔ
    60 Ả Rập Saudi Riyadh, Kabul, Afghanistan 利雅得阿富汗喀布尔 lìyǎdé āfùhàn kābù’ěr
    61 Ai cập Cairo 开罗 kāiluó
    62 Ấn Độ New Delhi 新德里 xīndélǐ
    63 Andorra Andorra la Vella 安道尔城 ān dào ěr chéng
    64 Luanda, Angola Thung lũng Anguilla 安圭拉山谷 ān guī lā shāngǔ
    65 Vương quốc Anh London 伦敦 Lúndūn
    66 Antigua và Barbuda Thanh John 圣约翰 shèng yuēhàn
    67 Áo Vienna 维也纳 wéiyěnà
    68 Argentina Buenos Aires 布宜诺斯艾利斯 bù yí nuò sī ài lì sī
    69 Armenia Yerevan 埃里温 āi lǐ wēn
    70 Aruba Oranjestad 奥腊涅斯塔德 ào là niè sī tǎ dé
    71 Azerbaijan Baku 巴库 bā kù
    72 Ba lan Warsaw 华沙 huáshā
    73 Bắc Macedonia Skopje 斯科普里 sī kēpǔ lǐ
    74 Bahamas Nassau 拿骚 ná sāo
    75 Bahrain Manama 麦纳麦 mài nà mài
    76 Bangladesh Dhaka 达卡 dá kǎ
    77 Barbados Bridgetown 布里奇敦 bù lǐ qí dūn
    78 Belarus Minsk 明斯克 míng sīkè
    79 Belize Belmopan Belmopan Belmopan
    80 Honduras Tegucigalpa 特古西加尔巴 tè gǔxī jiā’ěr bā
    81 Thụy sĩ Berne 伯尔尼 bó’ěrní
    82 Togo Lome 洛美 luò měi
    83 Thụy Điển X-tốc-khôm 斯德哥尔摩 sīdégē’ěrmó
    84 Trung Quốc Bắc Kinh 北京 běijīng
    85 Tunisia Tunisia 突尼斯 túnísī
    86 Turkmenistan Ashgabat 阿什哈巴德 ā shén hǎbā dé
    87 Tuvalu Funafuti 富纳富提 fù nà fù tí
    88 Châu Úc Canberra 堪培拉 kānpéilā
    89 Somalia Mogadishu 摩加迪沙 mó jiā dí shā
    90 Sri Lanka Colombo 科伦坡 kēlúnpō
    91 Sudan Khartoum 喀土穆 kā tǔ mù
    92 Syria Damascus 大马士革 dàmǎshìgé
    93 Tajikistan Dushanbe 杜尚别 dù shàng bié
    94 Tanzania Dar es Salaam 达累斯萨拉姆 dá léi sī sà lā mǔ
    95 Tây ban nha Madrid 马德里 mǎdélǐ
    96 nước Thái Lan Bangkok 曼谷 màngǔ
    97 Thành phố Vatican Thành phố Vatican 梵蒂冈城 fàndìgāng chéng
    98 Thổ Nhĩ Kì Ankara 安卡拉 ānkǎlā
    99 Serbia Belgrade 贝尔格莱德 bèi’ěrgéláidé
    100 Seychelles Victoria 维多利亚 wéiduōlìyǎ
    101 Sierra Leone Freetown 弗里敦 fú lǐ dūn
    102 Xlô-va-ki-a Bratislava 布拉迪斯拉发 bù lā dí sī lā fā
    103 Slovenia Ljubljana 卢布尔雅那 lúbù ěr yǎ nà
    104 Hàn Quốc Bình Nhưỡng 平壤 píngrǎng
    105 Saint Kitts và Nevis Basseter 巴斯特尔 bā sī tè ěr
    106 Senegal Dakar 达喀尔 dá kā ěr
    107 Romania Bucharest 布加勒斯特 bùjiālèsītè
    108 Saint Lucia Lâu đài 卡斯特里 kǎ sī tè lǐ
    109 Saint martin Marigot 玛莉格 mǎ lì gé
    110 St. Barthelemy Gustavia 古斯塔维亚 gǔ sī tǎ wéi yǎ
    111 Samoa Apia trên đảo Upolu 乌波卢岛上的阿皮亚 wū bō lú dǎo shàng de ā pí yà
    112 American Samoa Pago Pago (trên đảo Tutuila) 帕果帕果(在Tutuila岛上) pà guǒ pà guǒ (zài Tutuila dǎo shàng)
    113 San Marino San Marino 圣马力诺 shèngmǎlìnuò
    114 St. Helena Jamestown 詹姆斯敦 zhānmǔsī dūn
    115 Rwanda Kigali 基加利 jī jiā lì
    116 Reunion (Pháp) Saint Denis 圣但尼 shèng dàn ní
    117 Quần đảo Cayman Georgetown 乔治敦 qiáozhì duī
    118 Quần đảo Falkland Stanley 斯坦利 sītǎn lì
    119 đảo Marshall Majuro 马朱罗 mǎ zhū luō
    120 Triều Tiên Bình Nhưỡng 平均 Píngjūn
    121 Quần đảo Solomon Honiara trên đảo Guadalcanal. 瓜达卡纳尔岛上的霍尼亚拉。 guā dá kǎ nà ěr dǎo shàng de huò ní yǎ lā.
    122 Quần đảo Turks và Caicos Thị trấn Cockburn 科克本镇 Kē kè běn zhèn
    123 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ Charlotte Amalie 夏洛特·阿马利亚 xià luò tè·ā mǎlìyǎ
    124 Palestine Đông Jerusalem 东耶路撒冷 dōng yēlùsālěng
    125 Panama Panama 巴拿马 bānámǎ
    126 Papua New Guinea Port Moresby 莫尔兹比港 mò ěr zī bǐ gǎng
    127 Paraguay Asuncion 亚松森 yǎ sōngsēn
    128 Peru Lima 利马 lì mǎ
    129 Pháp Paris 巴黎 bālí
    130 Philippines Manila 马尼拉 mǎnílā
    131 Pitcairn Adamstown 亚当斯敦 yàdāngsī dūn
    132 Puerto Rico San juan 圣胡安 shèng hú ān
    133 Qatar Doha 多哈 duōhā
    134 Quần đảo Bắc Mariana Saipan (trên Saipan) 塞班岛(塞班岛上) sāi bān dǎo (sāi bān dǎo shàng)
    135 Nga Matxcova 莫斯科 mòsīkē
    136 Nhật Bản Tokyo 东京 dōngjīng
    137 Nicaragua Managua 马那瓜 mǎ nà guā
    138 Niger Niamey 尼亚美 ní yǎ měi
    139 Nigeria Abuja 阿布贾 ābù jiǎ
    140 Oman Muscat 马斯喀特 mǎ sī kā tè
    141 Mauritania Nouakchott 努瓦克肖特 nǔ wǎ kè xiào tè
    142 Mauritius Cảng Louis 路易港 lùyì gǎng
    143 Mêhicô Mexico 墨西哥 mòxīgē
    144 Moldova Chisinau 基希讷乌 jī xī nè wū
    145 Mông Cổ Ulaanbaatar 乌兰巴托 wū lán bā tuō
    146 Montenegro Podgorica 波德戈里察 bō dé gē lǐ chá
    147 Na Uy Oslo 奥斯陆 àosīlù
    148 Nam Sudan Juba 朱巴 zhū bā
    149 Namibia Windhoek 温得和克 wēn dé hé kè
    150 Nepal Kathmandu 加德满都 jiādémǎndū
    151 Monaco Monaco 摩纳哥 mónàgē
    152 Myanmar Naypyidaw 内比都 nèi bǐ dōu
    153 New Caledonia Noumea 努美阿 nǔ měi ā
    154 Liên bang Micronesia Palikir 帕利基尔 pà lì jī ěr
    155 Lithuania Vilnius 维尔纽斯 wéi’ěr niǔ sī
    156 Luxembourg Luxembourg 卢森堡 lúsēnbǎo
    157 Maroc Rabat 拉巴特 lā bātè
    158 Madagascar Antananarivo (Antananarivo) 塔那那利佛(塔那那利佛) tǎ nà nà lì fó (tǎ nà nà lì fó)
    159 Malawi Lilongwe 利隆圭 lìlóng guī
    160 Malaysia Kuala Lumpur 吉隆坡 jílóngpō
    161 Maldives Nam giới’ 男性’ nánxìng’
    162 Mali Bamako 巴马科 bā mǎ kē
    163 Malta Valletta 瓦莱塔 wǎ lái tǎ
    164 Martinique Fort de France 法兰西堡 fǎlánxī bǎo
    165 Nước Lào Yuan Shao 袁绍 yuánshào
    166 Latvia Riga 里加 lǐjiā
    167 Lesotho Maseru Maseru Maseru
    168 Lebanon Beirut 贝鲁特 bèilǔtè
    169 Liberia Monrovia 蒙罗维亚 méng luó wéi yǎ
    170 Libya Tripoli 的黎波里 dílíbōlǐ
    171 Liechtenstein Vaduz 瓦杜兹 wǎ dù zī
    172 Hungary Budapest 布达佩斯 bùdápèisī
    173 Hy Lạp Athens 雅典 yǎdiǎn
    174 Nước Iceland Reykjavik 雷克雅未克 léi kè yǎ wèi kè
    175 Indonesia Thủ đô Jakarta 雅加达 yǎjiādá
    176 Iraq Baghdad 巴格达 bāgédá
    177 Iran Tehran 德黑兰 déhēilán
    178 Ireland Dublin 都柏林 dūbólín
    179 Người israel Jerusalem 耶路撒冷 yēlùsālěng
    180 Jamaica Kingston 金斯敦 jīn sī dūn
    181 Jordan Amman 安曼 ānmàn
    182 Kazakhstan Astana 阿斯塔纳 ā sī tǎ nà
    183 Kenya Nairobi 内罗毕 nèiluóbì
    184 Kiribati (Nam) Tarawa (男)塔拉瓦 (nán) tǎ lā wǎ
    185 Kosovo Pristina 普里什蒂纳 pǔ lǐ shén dì nà
    186 Kuwait Kuwait 科威特 kēwēitè
    187 Kyrgyzstan Bishkek (trước đây là Frunze) 比什凯克(前身为伏龙芝) bǐ shén kǎi kè (qiánshēn wèi fú lóng zhī)
    188 New Zealand Wellington 惠灵顿 huìlíngdùn
    189 Việt Nam Hà nội 河内 hénèi
    190 Ukraine Kampala 坎帕拉 Kǎnpà ā
    191 Uruguay Kiev 基辅 jīfǔ
    192 Uzbekistan Montevideo 蒙得维的亚 méngdé wéideyà
    193 Vanuatu Tashkent 塔什干 tǎshéngàn
    194 Venezuela Port Vila trên đảo Efate Efate岛上的维拉港 Efate dǎo shàng de wéi lā gǎng
    195 Ý Caracas 加拉加斯 jiā lā jiā sī
    196 Yemen Roma 罗马 luómǎ
    197 Zambia Sana’a 萨那 sà nà
    198 Zimbabwe Harare 哈拉雷 Hā lā léi
    199 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Vua Edward Point 爱德华国王角 àidéhuá guówáng jiǎo
    200 Montserrat Plymouth 普利茅斯 pǔlìmáosī
    du học nguyên khôi, quốc gia, tiếng trung

    Bài viết liên quan

    • Biến điệu của chữ 一[yī] và 不[bù] trong tiếng Trung

      By Phạm Trang

      Về phát âm tiếng Trung cũng có 4 thanh điệu chính và một thanh nhẹ là [ 一 ] [ ˊ ]Chi tiết

    • Phân biệt 每 và 各 trong tiếng Trung

      By Phạm Trang

      Hai từ 每/měi/ và 各/gè/ trong tiếng Trung đều mang nghĩa là “mỗi”. Nhưng cách dùng và kết hợp từ lại hoànChi tiết

    • Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC hệ thạc sĩ tại Quế Lâm

      By Vũ Phương

      Bạn yêu thích Quế Lâm? Bạn mong muốn được tiếp tục hành trình học tập và nghiên cứu tại thành phố xinhChi tiết

    • Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh

      By Vũ Phương

      Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh tọa lạc ngay tại thủ đô Bắc Kinh – trung tâm văn hóa, chính trị củaChi tiết

    • Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

      By admin

      Theo thống kê và báo cáo của Liên Hợp Quốc, tính đến thời điểm hiện tại trên thế giới có 204 quốcChi tiết

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

      BÀI VIẾT MỚI NHẤT

      • 1 Tháng Mười Hai, 2023
        0

        Học tiếng Trung miễn phí: Cầu Hán ngữ Đại học Tài chính Thượng Hải

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC hệ thạc sĩ tại Quế Lâm

      • 30 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm

      • 28 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm – 吉林外国语大学

      • 27 Tháng Mười Một, 2023
        0

        Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC 2024 tại Đại học Thiên Tân

      VỀ NGUYÊN KHÔI

      Với sứ mạng đào tạo toàn diện về kiến thức, kỹ năng và con người, chúng tôi chuẩn bị cho các em đầy đủ nhất về học vấn, kỹ năng, tâm thế và nguồn lực để tự tin nắm bắt cơ hội và thành công trong môi trường quốc tế trong tương lai.

      THÔNG TIN LIÊN HỆ

        Địa chỉ: C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội

       Hotline: 0965 115 155

       Email: info@nguyenkhoi.edu.vn

           

      DANH MỤC

      • Giới thiệu
      • Khóa học tiếng Trung
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
      • Học tiếng Trung miễn phí
      • Cẩm nang học tập
      © 2022 Copyright Nguyen Khoi
      • TRANG CHỦ
      • Giới thiệu
        • Giới thiệu
        • Vì sao chọn Nguyên Khôi?
        • Đội ngũ giảng viên
        • Thành tựu
        • Cảm nhận học viên
        • Tra cứu chứng chỉ
      • Khóa học tiếng Trung
        • TIẾNG TRUNG DU HỌC
        • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
        • LUYỆN THI HSK
        • TIẾNG TRUNG ONLINE
        • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
        • TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
        • BIÊN – PHIÊN DỊCH
        • TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
      • HSK & Kỳ thi quốc tế
        • HSK & HSKK
        • BCT
        • YCT
        • MCT
      • Cẩm nang học tập
        • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
        • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
          • Giáo trình Tiếng Trung
          • Bộ đề HSK & HSKK
          • Phần mềm học tiếng Trung
          • Sách tham khảo
        • KHÁM PHÁ TRUNG QUỐC
          • Danh lam thắng cảnh
          • Văn hóa Trung Quốc
          • Ẩm thực Trung Quốc
          • Nhân vật nổi tiếng
          • Điện ảnh Trung Quốc
          • Nhạc Trung Quốc
        • DU HỌC TRUNG QUỐC
          • Các trường đại học tại Trung Quốc
          • Thông tin học bổng
          • Kinh nghiệm du học
      • Thi thử HSK
        • Thi thử miễn phí
        • Thi thử tại Nguyên Khôi
      • Tin tức – Sự kiện
        • Tin tức – Hoạt động
        • Thành tích học viên
        • Báo chí nói về chúng tôi
      Tiếng Trung Nguyên Khôi