Cùng TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI học thêm một số cụm bốn chữ, thành ngữ tiếng tiếng Trung có cấu trúc AABB nhé. Sử dụng những những cụm từ này để câu văn mềm mại hơn và ghi điểm trong giao tiếp nhiều lắm nhé.
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 病病殃殃 | bìngbìngyāngyāng | ốm đau bệnh tật, còm cõi quặt quẹo |
2 | 蹦蹦跳跳 | bèngbèngtiàotiào | sôi nổi; hoạt bát; lanh lợi |
3 | 本本分分 | běnběnfènfèn | giữ khuôn phép; giữ phép tắc |
4 | 稀稀拉拉 | xī·xilālā | thưa thớt; lác đác; lơ thơ; lưa thưa |
5 | 弯弯曲曲 | wān wān qū qū | quanh co, khúc khuỷu |
6 | 拖拖拉拉 | tuōtuo-lālā | Lề mề |
7 | 时时刻刻 | shí shí kè kè | thời thời, khắc khắc |
8 | 唧唧喳喳 | jīji·zhāzhā | ríu rít; chút cha chút chít; chút chít |
9 | 叽叽喳喳 | jī·jizhāzhā | líu ríu; chút chít (tượng thanh) |
10 | 含含糊糊 | hánhan hūhū | sờ soạng; lóng ngóng; vụng về |
11 | 糊糊涂涂 | húhútūtū | mơ hồ; hồ đồ; ngớ ngẩn |
12 | 服服帖帖 | fúfu tiētiē | dễ bảo; ngoan ngoãn; biết vâng lời |
13 | 空空洞洞 | kōngkōng-dòngdòng | Trống huơ trống hoác |
14 | 密密麻麻 | mì·mimámá | chi chít; lít nhít; líu nhíu |
15 | 坑坑洼洼 | kēng·kengwāwā | gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc |
16 | 疯疯癫癫 | fēngfēngdiāndiān | điên điên khùng khùng; như điên như dại; hoá rồ hoá dại |
17 | 隐隐约约 | yǐnyǐnyuēyuē | rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện |
18 | 絮絮叨叨 | xùxu-dāodāo | Càm ràm, làm ràm |
19 | 源源本本 | yuányuánběnběn | từ đầu chí cuối; |
20 | 庸庸碌碌 | yōngyōng lùlù | bình dị, khiêm tốn |
21 | 形形色色 | xíngxíngsèsè | muôn hình muôn vẻ; đa dạng |
22 | 懵懵懂懂 | měng měng dǒng dǒng | ngơ ngơ ngác ngác |
23 | 洋洋洒洒 | yángyángsǎsǎ | lưu loát; phong phú |
24 | 哼哼唧唧 | hēngheng jījī | rầm rì; lẩm bẩm |
25 | 半半拉拉 | bàn·banlālā | dở dang; nửa chừng; chưa hết |
26 | 巴巴结结 | bàbajiējiē | gian khổ; cố gắng hết sức, lắp ba lắp bắp; cà lăm |
Trên đây, Tiếng Trung Nguyên Khôi đã giới thiệu với các bạn các cụm bốn chữ, thành ngữ tiếng tiếng Trung có cấu trúc AABB. Chúng mình thực sự hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung của bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc gì, đừng ngại mà hãy comment ngay dưới bài viết hoặc liên hệ với chúng mình qua các cách bên dưới! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!