Thành ngữ Ếch ngồi đáy giếng trong tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi bạn nhé!
坐井观天
/zuò jǐng guān tiān/
Dịch nghĩa: Ngồi trong giếng để nhìn bầu trời
Câu thành ngữ tương ứng: Ếch ngồi đáy giếng
Ý nghĩa câu thành ngữ Trung Quốc “ngồi giếng ngắm bầu trời” (hay trong tiếng Việt là “ếch ngồi đáy giếng”) là phép ẩn dụ ám chỉ những người học hành không ra gì, tầm nhìn hạn hẹp nhưng luôn tỏ vẻ ta đây thông thái.
Luyện nghe tiếng Trung qua thành ngữ ‘ếch ngồi đáy giếng’
Luyện nghe tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả qua video dạy học tiếng Trung qua thành ngữ “ếch ngồi đáy giếng” dưới đây:
Bài khóa “ếch ngồi đáy giếng”
Bài khóa tiếng Trung
青蛙坐在井里。小鸟飞来了,落在井沿上。
青蛙问小鸟:“你从哪儿来呀?”
小鸟回答说:“我从天上来,飞了一百多里,口渴了,下来找点水喝。”
青蛙说:“朋友,别说大话了!天不过井口那么大,还用飞那么远吗?”
小鸟说:“你弄错了。天无边无际,大得很哪!”
青蛙笑了,说:“朋友,我天天坐在井里,一抬头就看见天。我不会弄错的。”
小鸟也笑了,说:“朋友,你是弄错了。不信,你跳出井口来看一看吧。”
Phiên âm
Qīngwā zuò zài jǐng lǐ. Xiǎo niǎo fēi láile, luò zài jǐng yán shàng.
Qīngwā wèn xiǎo niǎo:“Nǐ cóng nǎ’er lái ya?”
Xiǎo niǎo huídá shuō:“Wǒ cóng tiān shànglái, fēile yībǎi duō lǐ, kǒu kěle, xiàlái zhǎo diǎn shuǐ hē.”
Qīngwā shuō:“Péngyǒu, bié shuō dàhuàle! Tiān bùguò jǐngkǒu nàme dà, hái yòng fēi nàme yuǎn ma?”
Xiǎo niǎo shuō:“Nǐ nòng cuòle. Tiān wúbiān wújì, dà dé hěn nǎ!”
Qīngwā xiàole, shuō:“Péngyǒu, wǒ tiāntiān zuò zài jǐng lǐ, yī táitóu jiù kànjiàn tiān. Wǒ bù huì nòng cuò de.”
Xiǎo niǎo yě xiàole, shuō:“Péngyǒu, nǐ shì nòng cuòle. Bùxìn, nǐ tiàochū jǐngkǒu lái kàn yī kàn ba.”
Dịch nghĩa
Con ếch đang ngồi trong giếng nọ. Có con chim nhỏ bay tới và hạ cánh trên thành giếng.
Con ếch hỏi con chim: “Bạn từ đâu tới?”
Chú chim trả lời: “Tôi đến từ bầu trời, bay hơn một trăm năm, khát nước quá bèn hạ xuống tìm một ít nước uống.”
Con ếch nói: “Bạn ơi, đừng nói quá lên thế chứ! Chẳng qua cũng chỉ to bằng cái miệng giếng, cần gì phải bay xa thế chứ?”
Chú chim đáp lại: “Anh sai rồi. Bầu trời rộng vô biên, nó cực kỳ vĩ đại đấy!”
Con ếch mỉm cười và nói: “Bạn ơi, ngày nào tôi chẳng ngồi trong giếng và ngẩng đầu nhìn trời xanh. Tôi không sai đâu anh bạn à.”
Con chim cũng mỉm cười và nói: “Anh bạn ơi! Anh bạn nhầm rồi. Nếu không tin anh bạn cứ nhảy ra khỏi giếng để tự mình nhìn xem sao.”
Từ vựng cần học qua bài Ếch ngồi đáy giếng
Từ vựng cần nhớ khi tự học học tiếng Trung Quốc qua câu thành ngữ “ếch ngồi đáy giếng” như sau:
– 井 [jǐng] giếng
– 观 [guān ] ngắm/nhìn
– 青蛙 [qīngwā] con ếch
– 落 [luò] rơi/đáp/hạ
– 沿(儿) [yán (er)] bờ/mép
– 渴 [kě] khát
– 说大话 [shuō dàhuà] nói quá/ mạnh miệng
– 不过 [bùguò] chỉ có/có điều/cùng lắm/chẳng qua
Hy vọng bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi có thể khiến hành trình học tiếng Trung Quốc của bạn thú vị hơn.