Thành ngữ không chỉ giúp câu văn/ câu thơ hay hơn, hàm súc hơn mà còn khiến người đọc/ người nghe cảm thấy thêm phần thi vị.
Trong chuyên mục tự học tiếng Trung hôm nay, bạn hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu và học thêm một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “A” nhé!
STT | Nghĩa tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm – Pinyin |
1 | Án binh bất động | 按兵不动 | ànbīngbúdòng |
2 | An cư lập nghiệp | 安家 立 业 | ānjiā lì yè |
3 | An phận thủ thường | 安分守己 | ānfènshǒujǐ |
4 | Anh em bốn biển một nhà | 四海 之 内 皆 兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì |
5 | Áo gấm đi đêm | 锦 衣 夜 行 | jǐn yī yè xíng |
6 | Ăn bậy nói bạ | 信 口 雌 黄 | xìn kǒu cí huáng |
7 | Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm | 好逸恶劳 | hàoyùwùláo |
8 | Ăn bữa hôm lo bữa mai | 朝不保夕 | zhāobùbǎoxī |
9 | Ăn cây nào rào cây ấy | 食 树 护 树 | shí shù hù shù |
10 | Ăn cây táo rào cây sung | 吃力 扒 外 | chīlì pá / bā wài |
11 | Ăn có nhai, nói có nghĩ | 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思 | shí xū xì jiáo yán bì sān sī |
12 | Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng | 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事 | chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì |
13 | Ăn cháo đá bát, qua cầu rút vá | 过河拆桥 | guòhéchāiqiáo |
14 | Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn | 择 善 而 从 | zé shàn ér cóng |
15 | Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lờ | 笨口拙舌 | bènkǒuzhuōshé |
16 | Ăn không nói có | 煞有介事 | shàyǒujièshì |
17 | Ăn không ngồi rồi | 饱 食 终 日 | bǎo shí zhōng rì |
18 | Ăn không ngồi rồi | 不劳而获 | bùláoérhuò |
19 | Ăn không ngồi rồi | 无所事事 | wúsuǒshìshì |
20 | Ăn không ngồi rồi | 无中生有 | wúzhōngshēngyǒu |
21 | Ăn không ngồi rồi | 饭 来 开口 | fàn lái kāikǒu |
22 | Ăn mày đòi xôi gấc | 乞丐 讨 肉 粽 | qǐgài tǎo ròu zòng |
23 | Ăn miếng trả miếng | 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙 | yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá |
24 | Ăn no dửng mỡ | 饱 暖 思 淫 欲 | bǎo nuǎn sī yín yù |
25 | Ăn nhờ ở đậu | 寄人篱下 | jìrénlíxià |
26 | Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò | 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造 | xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào |
27 | Vu oan giá họa | 屈打成招 | qūdǎchéngzhāo |
28 | Ăn xổi ở thì, mổ gà lấy trứng | 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋 | shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn |
Trên đây, Tiếng Trung Nguyên Khôi đã giới thiệu với các bạn các thành ngữ tiếng Trung bắt đầu bằng vần “a”. Chúng mình thực sự hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung của bạn.
Nếu có bất cứ thắc mắc gì, đừng ngại mà hãy comment ngay dưới bài viết hoặc liên hệ với chúng mình qua các cách bên dưới! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!